chân thật trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

đấng yêu thương, chân thật tuyệt vời.

For his love and faithfulness.

jw2019

Anh đã nói: ” Hãy nói chuyện chân thật. ” Vậy, hãy làm đi.

You said,’Let’s talk truthfully.’Well, let’s do.

OpenSubtitles2018. v3

Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật

Peter is remembered for his impulsive yet honest personality

jw2019

(Gióp 1:9-11) Thánh chức là cơ hội để chúng ta chứng tỏ lòng trọn thành chân thật với Ngài.

(Job 1:9-11) The Christian ministry provides us with an opportunity to demonstrate that our devotion to God is genuine.

jw2019

Từ tương ứng cho chữ này trong tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa “chắc chắn, chân thật”.

The corresponding Hebrew word meant “certain, true.”

jw2019

Với văn hóa Phương Tây, ánh nhìn chăm chú thể hiện sự tập trung và sự chân thật.

In Western culture, eye contact is interpreted as attentiveness and honesty.

WikiMatrix

Kinh Thánh khuyến khích chúng ta phải chân thật và lương thiện.

The Bible encourages us to be truthful and honest.

jw2019

Khi học câu này, các em có thể muốn đánh dấu cụm từ “ý định chân thật.”

As you study this verse, you may want to mark the phrase “real intent.”

LDS

Họ đã “chú ý một cách tự nhiên, chân thật và đầy yêu thương” thật nhiều tới anh.

They overwhelmed Alan by their “spontaneous, genuine, loving interest” in him.

jw2019

Chúng ta nên cư xử thế nào để cho thấy Đức Giê-hô-va ‘đầy lòng chân thật’?

How should we act to reflect that Jehovah is ‘abundant in truth’?

jw2019

Con chân thật về phương diện nào?

honest?

LDS

12 Tôi tớ của Đức Giê-hô-va được biết đến là những người chân thật.

12 Honesty, not exploitation, likewise characterizes Jehovah’s servants.

jw2019

Bạn có đang tìm những bạn bè chân thật không?

Are you looking for true friends?

jw2019

Bằng cách nào chúng ta đảm bảo rằng tình yêu thương của mình là chân thật?

How can we be sure that our love is genuine?

jw2019

Và tấm lòng chân thật để có thể hiểu.

And hearts to understand.

LDS

Hai năm sau đó cha quyết định tuyệt thực để biểu lộ lòng chân thật của mình.

After two years he decided to demonstrate his sincerity by going on a hunger strike.

jw2019

12 Tôi đã tìm thấy sự bình an và tình yêu thương chân thật

12 The Bible —A Book of Accurate Prophecy

jw2019

Hỡi Vua của muôn đời, đường-lối Ngài là công-bình và chânthật!

Righteous and true are your ways, King of eternity.

jw2019

10 Trước tiên, Ma-quỉ nêu nghi vấn về tính chân thật của Đức Chúa Trời.

10 For one thing the Devil challenged God’s honesty.

jw2019

16 Sự sống lại của Chúa Giê-su chứng tỏ mọi điều ngài dạy là chân thật.

16 Jesus ’ resurrection validates all that he taught .

jw2019

6 Sứ đồ Giăng viết rằng chúng ta phải yêu thương “bằng hành động và lòng chân thật”.

6 The apostle John wrote that we must love “in deed and truth.”

jw2019

Ngài yêu chuộng sự chân thật và công lý.

He loves truth and justice.

jw2019

Đúng vậy, người đó phải chân thật, nhưng còn có sự đòi hỏi hơn thế nữa.

Yes, he must be sincere, but more is required.

jw2019

Nơi đây, chị tìm được nhiều người bạn chân thật.

In the congregation, Sabina found true friends.

jw2019

Tình yêu thương chân thật thôi thúc chúng ta làm gì?

What will genuine love move us to do?

jw2019