‘chăn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chăn “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chăn, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chăn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả.

A sheep dog drives the flock to the pasture .

2. Và gã chăn bò, lại lên đường chăn dắt đàn gia súc.

And that Drover, he go droving .

3. Giặt chăn mền.

Wash blankets .

4. Đấng Chăn Giữ.

Shepherd .

5. Như thường lệ, giường đã được trải chăn mỏng thay cho chăn bông.

As usual, the bed’s made up with blankets instead of a comforter .

6. “Người giữ cửa mở cửa cho người chăn, và chiên nghe tiếng người chăn.

“ The doorkeeper opens to this one, and the sheep listen to his voice .

7. Chàng chăn cừu (2)

Shepherd ( 2 )

8. Thưa bà, chăn dắt.

Milady, drove .

9. + 3 Người giữ cửa mở cửa cho người chăn,+ và chiên nghe tiếng người chăn.

+ 3 The doorkeeper opens to this one, + and the sheep listen to his voice .

10. Họ là chó chăn cừu.

They are the sheepdog .

11. Thính tai như một người chăn cừu vì cái nghề chăn nuôi gia súc của hắn.

Sacked as a shepherd on account of his ” animal husbandry. ”

12. Nhiều người làm nghề chăn cừu, những người khác thì chăn trâu bò, lạc đà và dê.

Many are shepherds, while others are herdsmen of cattle, camels, and goats .

13. Chó chăn cừu Pyrenean là loài chó chăn cừu nhỏ nhất của Pháp và Tây Ban Nha.

The Pyrenean Shepherd is the smallest of the French and Spanish herding dogs .

14. Chăn nuôi cá, cho đến nay là cách chăn nuôi động vật tốt nhất mà loài người có.

Now, fish farming is by far the best animal farming available to humankind .

15. Để tôi đi lấy chăn gối.

Well, I’ll get the blankets and the pillow .

16. Và có chăn mền thực sự.

And have proper sheets .

17. Ô, có giặt chăn mền nữa.

Oh there was washing the blankets .

18. Chú chó chăn cừu đẹp quá!

What a beautiful Shepherd .

19. một người chăn chiên tỉnh thức

a wide-awake shepherd

20. Rửa mặt rồi chăn tiếp đi

Wash your face and take them out again .

21. Hoặc một cái chăn dầy ấm.

Or a snuggly blanket .

22. 1 tay giữ chăn kìa, Joe.

One hand on the sheet, Joe .

23. Chú tự mình chăn dắt chúng?

You herd them yourself ?

24. Gần Constantine, đầm lầy muối cung cấp đất chăn thả theo mùa cho những người chăn cừu bán nguyệt.

Near Constantine, salt marshes offer seasonal grazing grounds to seminomadic sheep herders .

25. Những ngày trước ta đã được chọn để chăn lợn… và ta đã chăn cả 1 đàn gia súc.

Faith chose me to govern swine in my old day… which I have become a swine-herd.

26. Gương của người chăn hiền lành

The Fine Shepherd’s Example

27. Nghe tiếng người chăn thổi sáo?

Listening to them playing their pipes for the flocks ?

28. Chăn mền vẫn còn ở đây chứ?

The blankets still here ?

29. Tớ không muốn chăn chiếu gì cả.

I don’t want a blanket !

30. 16 Các trưởng lão “hết lòng” chăn bầy.

16 The elders shepherd the flock “ eagerly. ”

31. Ta phá vỡ luật chăn dắt gia súc.

We’re gonna break the Drover’s Law .

32. Chàng đang chăn bầy giữa những khóm huệ”.

He is shepherding among the lilies. ”

33. Người chăn bầy sẽ bị đánh (7-9)

The shepherd to be struck ( 7-9 )

34. Anh đang cho tiến hành chuyện chăn gối.

I’m progressing onto couple’s work .

35. Chó chăn cừu Đức thường được sử dụng để chăn dắt cừu tại các đồng cỏ gần vườn tược và đồng ruộng.

German Shepherds are still used for herding and tending sheep grazing in meadows next to gardens and crop fields .

36. Chăn mền, bộ đồ ấm và giày cứng

Blankets, complete change of warm clothes, and sturdy shoes

37. Là một giống mạnh mẽ và cường tráng, chó chăn cừu Himalaya chủ yếu được sử dụng cho mục đích chăn gia súc.

As a powerful and robust breed, the Himalayan Sheepdog is mainly used for herding purposes .

38. “Ta sẽ dấy lên một người chăn” 84

“ I Will Raise Up One Shepherd ” 84

39. “Hãy chăn bầy sắp bị làm thịt” (4)

“ Shepherd the flock meant for the slaughter ” ( 4 )

40. Thật khôn ngoan là Đấng Chăn Chiên hiền,

How wise and loving my Shepherd !

41. Người chồng—Noi gương “người chăn hiền-lành”

Husbands — Imitate “ the Fine Shepherd ”

42. Trung thành luôn cùng bao người chăn bầy,

Ever loyal to their guidance

43. Anh cho tôi mượn chăn và gối chứ?

I’ve got extra blankets and a pillow .

44. Chàng đang chăn bầy+ giữa những khóm huệ.

He is shepherding + among the lilies .

45. Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.

I’ll fetch you a blanket .

46. có người cằn nhằn không đủ chăn để đắp.

Tyro, the prisoners are complaining there aren’t enough blankets to go around .

47. Điều này bao hàm cả vấn đề chăn gối.

This includes sexual intimacy .

48. Chuyện chăn gối còn gì là riêng tư nữa.

So much for marital privacy .

49. “Đức Giê-hô-va là Đấng chăn giữ tôi”

“ Jehovah Is My Shepherd ”

50. 15 Chăn chiên là một công việc khó nhọc.

15 Being a shepherd involves hard work .