chất gây nghiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

GK: Vì chị đã nói như thế– Tôi từng nghe chị nói vinh quang là chất gây nghiện.

GK: You know, you said that for you — I’ve heard you say that winning is addictive to you.

ted2019

Cả ba đều bị buộc tội tàng trữ chất gây nghiện.

All shown convictions for possession of narcotics.

OpenSubtitles2018. v3

Nó sẽ nhanh chóng có ảnh hưởng đến anh như chất gây nghiện.

It will hit you morphinequick.

OpenSubtitles2018. v3

Merlyn từng có 2 tiền án về sở hữu chất gây nghiện, một cái còn cố ý.

Merlyn has two collars for possession, one with intent.

OpenSubtitles2018. v3

Phạm tội sản xuất và phân phối chất gây nghiện có tên Slo-Mo.

Guilty of manufacturing and distribution of a narcotic Slo-Mo.

OpenSubtitles2018. v3

Theo thời gian, tôi lạm dụng những chất gây nghiện, rượu và sống vô luân.

In time, I was abusing drugs and alcohol and living immorally.

jw2019

Không, tôi không thể dùng chất gây nghiện được.

No, I can’t have narcotics.

OpenSubtitles2018. v3

Và tất nhiên, nó có mọi tính chất của chất gây nghiện.

And indeed, it has all of the characteristics of addiction.

ted2019

Đừng tìm đến rượu bia, chất gây nghiện hoặc lạm dụng thuốc men, vì lợi ít hại nhiều.

Avoid the misuse of alcohol or drugs —which creates more problems than it solves.

jw2019

Năm 13 tuổi Wahlberg đã nghiện cocain và các chất gây nghiện khác.

By age 13, Wahlberg had developed an addiction to cocaine and other substances.

WikiMatrix

Việc sử dụng thường xuyên như thế khiến chất nicotin trở thành chất gây nghiện khác thường.

Such frequent dosing makes nicotine uniquely addictive.

jw2019

Khủng bố, cướp bóc và chất gây nghiện!

Terror, piracy and drugs.

QED

Nhưng trong số đó, tài liệu khiêu dâm là chất gây nghiện khó bỏ nhất”.

But of all my addictions, pornography was by far the most difficult to break.”

jw2019

Tôi hút tới 20 điếu cần sa mỗi ngày, dùng heroin và các chất gây nghiện khác.

I smoked up to 20 marijuana joints a day and took heroin and other illicit substances.

jw2019

Chất gây nghiện.

FWHLOJWJN Poncho !

QED

Thuốc lá cũng chứa nicôtin, một loại chất gây nghiện cực cao.

Tobacco also contains nicotine, which is a highly addictive psychoactive drug.

WikiMatrix

… giảm sút điểm trung bình… và lạm dụng chất gây nghiện.

… declining GPA… and substance abuse.

OpenSubtitles2018. v3

Bi kịch nhất là độ tuổi trẻ em sử dụng chất gây nghiện ngày càng thấp.

Most tragic are the increasingly younger children who are experimenting with drugs.

Literature

Có phải Roland Umber đã có tiền án lạm dụng chất gây nghiện?

Did Roland Umber have priors with substance abuse?

OpenSubtitles2018. v3

Sở hữu chất gây nghiện, lái xe trong tình trạng say thuốc.

Possession of a controlled substance. Driving under the influence. “

OpenSubtitles2018. v3

Và Nancy Reagan với cái đống ” hãy nói không với chất gây nghiện ” vớ vẩn.

And Nancy Reagan with her holier-than-thou ” just say no to drugs ” bullshit.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu sau mà anh định đi qua bang khác để dùng thêm chất gây nghiện

If you’re going to another state to get more narcotics

OpenSubtitles2018. v3

• Lạm dụng thuốc hoặc chất gây nghiện

Substance abuse

jw2019

Tôi bắt đầu dùng chất gây nghiện và sống vất vưởng trên các đường phố.

I started taking drugs and living on the street.

jw2019

Tôi có thể cho cô thuốc giảm đau không có chất gây nghiện, nhưng tôi phải đi tìm chúng.

Look, I could give you non-narcotic painkillers but I’d have to dig them up.

OpenSubtitles2018. v3