Chi cục thuế tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan đến chi cục thuế?

Các cơ quan có thẩm quyền và nghĩa vụ về thuế trong bộ máy nhà nước được phân thành các cấp bập khác nhau, chi cục thuế là cấp bậc thấp nhất trong hệ thống này, để tìm hiểu kỹ hơn về chi cục thuế tiếng Anh là gì? Mời Quý độc giả tham khảo chia sẻ của chúng tôi dưới đây:

Chi cục thuế là gì?

Chi cục thuế là tổ chức triển khai thường trực cơ quan nhà nước, có tư cách pháp nhân và thực thi những trách nhiệm quyền hạn về quản trị thuế tại khu vực theo sự phân công của Cục thuế, Tổng cục thuế .
Chi cục thuế là tổ chức triển khai quản trị về thuế thường trực Cục thuế cấp tỉnh, chi cục thuế được đặt tại những Q., huyện, thị xã, thành phố. Bộ máy chi cục thuế ở những cấp này được phân ra thành những đội thuế, tổ thuế, trạm thuế, những tổ trình độ thuế, tổ nghiệp vụ thuế, tùy thuộc vào số thu những mức khác nhau sẽ được chia thành những đội, những phòng ban với số lượng người khác nhau .

Người đứng đầu chi cục thuế có Chi cục trưởng và Phó Chi cục trưởng chịu trách nhiệm về các hoạt động của chi cục thuế trên phạm vi mà họ được giao quyền và nhiệm vụ.

Chi cụ thuế tại Q., huyện, thị xã, thành phố triển khai một số ít trách nhiệm quyền hạn do nhà nước lao lý như thực thi dự trù thu thuế hàng năm tại khu vực quản trị, tổ chức triển khai triển khai văn bản quy phạm pháp luật và những văn bản khác có tương quan đến thuế, thực thi tuyên truyền lý giải pháp lý về thuế đến người dân, quản trị thông tin về thu thuế tại địa phận …
>> >> >> Tham khảo : Cơ quan thuế tiếng Anh là gì ?

Chi cục thuế tiếng Anh là gì?

Chi cục thuế tiếng Anh là District-level Tax Department và được định nghĩa là District-level Tax Departments are organizations attached to state agencies, have the legal person status and perform the powers and duties of tax administration in the area as assigned by the Tax Department and the General Department of Taxation.

District Tax Departments are tax administration organizations affiliated to the provincial Tax Department, the district tax office is located in districts, towns and cities. The tax department at these levels is divided into tax teams, tax groups, tax stations, tax professional teams, tax professional teams, depending on the different levels of revenue that will be divided into teams, Departments with different numbers of people .
Heads of district-level tax departments shall have directors and deputy-directors who are responsible for their operations within the scope of their delegated powers and duties .
Tax details in districts, towns and cities perform a number of tasks prescribed by the state, such as making annual tax revenue estimates in areas under the management and implementation of legislative documents. laws and other documents related to tax, propagandize and explain tax laws to people, manage information about tax collection in the area …

Cụm từ liên quan đến chi cục thuế tiếng Anh là gì?

– Tổng cục thuế có nghĩa tiếng Anh là General Department of Taxation .

– Cục thuế có nghĩa tiếng Anh là Department of Taxation.

– Chi cục trưởng có nghĩa tiếng Anh là Head of Department .
– Phó chi cục trưởng có nghĩa tiếng Anh là Deputy head .
– Đội kiểm tra thuế có nghĩa tiếng Anh là Tax inspection team .
– Đội thanh tra thuế có nghĩa tiếng Anh là Tax inspection team .
– Đội kiểm tra nội bộ có nghĩa tiếng Anh là Internal inspection team .

Ví dụ cụm từ thường sử dụng chi cục thuế tiếng Anh viết như thế nào?

Dưới đây chúng tôi xin liệt kê một số cụm từ thường sử dụng chi cục thuế tiếng Anh như sau:

– Chi cục thuế triển khai trách nhiệm quyền hạn gì ? – What powers does the District-level Tax Department perform ?
– Kinh phí hoạt động giải trí của chi cục thuế có được từ đâu ? – Where does the tax department’s operating budget come from ?

– Chi cục thuế được tổ chức thành những cơ quan nào?– Which agencies are tax departments organized?

– Tại sao chi cục thuế lại có tư cách pháp nhân ? – Why is the tax department having legal entity status ?
– Điều kiện để trở thành Chi cục trưởng chi cục thuế ? – Conditions for becoming a director of a tax department ?
>> >> > Tham khảo : Tổng cục thuế tiếng Anh là gì ?