Tên các bộ, ngành, cơ quan trong Tiếng Anh

Tên các bộ, ngành, cơ quan trong Tiếng Anh

Nguồn : http://www.ngomanhlinh.com/
Có khi nào bạn vướng mắc ” Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam-Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ” dịch sang Tiếng Anh thế nào không ? Hay tên Tiếng Anh của Bộ ngành mình đang thao tác là gì ? Vụ trưởng, giám đốc sở, nhân viên Tiếng Anh là gì ?

Bộ Ngoại giao đã ban hành Thông tư Hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức  sang tiếng Anh để thuận tiện cho việc giao dịch đối ngoại và giao tiếp Tiếng Anh. Dưới đây là toàn bộ tên các Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị, và chức vụ liên quan đã được Bộ Ngoại giao phê duyệt và được sử dụng trong tất cả các văn bản chính quy. Vui lòng nhấn CTRL+F để tìm kiếm tên của bộ ngành bạn quan tâm.

image

( tìm hiểu thêm thêm bài viết Tên tiếng Anh những trường ĐH Nước Ta )

1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Viết tắt (nếu có)

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam SRV
quản trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam President of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó quản trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Viet Nam GOV
Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence MND
Bộ Công an Ministry of Public Security MPS
Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs MOFA
Bộ Tư pháp Ministry of Justice MOJ
Bộ Tài chính Ministry of Finance MOF
Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade MOIT
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISA
Bộ Giao thông vận tải đường bộ Ministry of Transport MOT
Bộ Xây dựng Ministry of Construction MOC
Bộ tin tức và Truyền thông Ministry of Information and Communications MIC
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ministry of Education and Training MOET
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ministry of Agriculture and Rural Development MARD
Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ministry of Planning and Investment MPI
Bộ Nội vụ Ministry of Home Affairs MOHA
Bộ Y tế Ministry of Health MOH
Bộ Khoa học và Công nghệ Ministry of Science and Technology MOST
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ministry of Culture, Sports and Tourism MOCST
Bộ Tài nguyên và Môi trường Ministry of Natural Resources and Environment MONRE
Thanh tra nhà nước Government Inspectorate GI
Ngân hàng Nhà nước Nước Ta The State Bank of Viet Nam SBV
Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs CEMA
Văn phòng nhà nước Office of the Government GO

3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

Ban Quản lý Lăng quản trị Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Mausoleum Management HCMM
Bảo hiểm xã hội Nước Ta Viet Nam Social Security VSI
Thông tấn xã Nước Ta Viet Nam News Agency VNA
Đài Tiếng nói Nước Ta Voice of Viet Nam VOV
Đài Truyền hình Nước Ta Viet Nam Television VTV
Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration HCMA
Viện Khoa học và Công nghệ Nước Ta Viet Nam Academy of Science and Technology VAST
Viện Khoa học Xã hội Nước Ta Viet Nam Academy of Social Sciences VASS

4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Thủ tướng nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Thủ tướng Thường trực Permanent Deputy Prime Minister
Phó Thủ tướng Deputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Minister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Công an Minister of Public Security
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Minister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Minister of Justice
Bộ trưởng Bộ Tài chính Minister of Finance
Bộ trưởng Bộ Công Thương Minister of Industry and Trade
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đường bộ Minister of Transport
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Minister of Construction
Bộ trưởng Bộ tin tức và Truyền thông Minister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Minister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Minister of Agriculture and Rural Development
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Minister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Minister of Home Affairs
Bộ trưởng Bộ Y tế Minister of Health
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Minister of Science and Technology
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Minister of Culture, Sports and Tourism
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Minister of Natural Resources and Environment
Tổng Thanh tra nhà nước Inspector-General
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Nước Ta Governor of the State Bank of Viet Nam
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Minister, Chairman / Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng nhà nước Minister, Chairman / Chairwoman of the Office of the Government

5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Văn phòng quản trị nước Office of the President
Chủ nhiệm Văn phòng quản trị nước Chairman / Chairwoman of the Office of the President
Phó Chủ nhiệm Văn phòng quản trị nước Vice Chairman / Chairwoman of the Office of the President
Trợ lý quản trị nước Assistant to the President

6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

Văn phòng Bộ Ministry Office
Thanh tra Bộ Ministry Inspectorate
Tổng cục Directorate
Ủy ban Committee / Commission
Cục Department / Authority / Agency
Vụ Department
Học viện Academy
Viện Institute
Trung tâm Centre
Ban Board
Phòng Division
Vụ Tổ chức Cán bộ Department of Personnel and Organisation
Vụ Pháp chế Department of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quốc tế Department of International Cooperation

7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Thứ trưởng Thường trực Permanent Deputy Minister
Thứ trưởng Deputy Minister
Tổng Cục trưởng Director General
Phó Tổng Cục trưởng Deputy Director General
Phó Chủ nhiệm Thường trực Permanent Vice Chairman / Chairwoman
Phó Chủ nhiệm Vice Chairman / Chairwoman
Trợ lý Bộ trưởng Assistant Minister
Chủ nhiệm Ủy ban Chairman / Chairwoman of Committee
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Vice Chairman / Chairwoman of Committee
Chánh Văn phòng Bộ Chief of the Ministry Office
Phó Chánh Văn phòng Bộ Deputy Chief of the Ministry Office
Cục trưởng Director General
Phó Cục trưởng Deputy Director General

Vụ trưởng

Director General
Phó Vụ trưởng Deputy Director General
Giám đốc Học viện President of Academy
Phó Giám đốc Học viện Vice President of Academy
Viện trưởng Director of Institute
Phó Viện trưởng Deputy Director of Institute
Giám đốc Trung tâm Director of Centre
Phó giám đốc Trung tâm Deputy Director of Centre
Trưởng phòng Head of Division
Phó trưởng phòng Deputy Head of Division
Chuyên viên hạng sang Senior Official
Chuyên viên chính Principal Official
Chuyên viên Official
Thanh tra viên hạng sang Senior Inspector
Thanh tra viên chính Principal Inspector
Thanh tra viên Inspector

8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Trưởng ban Quản lý Lăng quản trị Hồ Chí Minh Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng quản trị Hồ Chí Minh Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Nước Ta General Director of Viet Nam Social Security
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Nước Ta Deputy General Director of Viet Nam Social Security
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Nước Ta General Director of Viet Nam News Agency
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Nước Ta Deputy General Director of Viet Nam News Agency
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Nước Ta General Director of Voice of Viet Nam
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Nước Ta Deputy General Director of Voice of Viet Nam
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Nước Ta General Director of Viet Nam Television
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Nước Ta Deputy General Director of Viet Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
quản trị Viện Khoa học và Công nghệ Nước Ta President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Phó quản trị Viện Khoa học và Công nghệ Nước Ta Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
quản trị Viện Khoa học Xã hội Nước Ta President of Viet Nam Academy of Social Sciences
Phó quản trị Viện Khoa học Xã hội Nước Ta Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

Văn phòng Office
Chánh Văn phòng Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office
Cục Department
Cục trưởng Director
Phó Cục trưởng Deputy Director
Vụ Department
Vụ trưởng Director
Phó Vụ trưởng Deputy Director
Ban Board
Trưởng Ban Head
Phó Trưởng Ban Deputy Head
Chi cục Branch
Chi cục trưởng Manager
Chi cục phó Deputy Manager
Phòng Division
Trưởng phòng Head of Division
Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division

10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

Thủ đô TP. Hà Nội TP. Hà Nội Capital
Thành phố
Ví dụ : Thành phố Hồ Chí Minh
City
Ví dụ : Ho Chi Minh City
Tỉnh :
Ví dụ : Tỉnh Hà Nam
Province
Ví dụ : Ha Nam Province
Quận, Huyện :
Ví dụ : Quận Ba Đình
District
Ví dụ : Ba Dinh District
Xã :
Ví dụ : Xã Quang Trung
Commune
Ví dụ : Quang Trung Commune
P. :
Ví dụ : P. Tràng Tiền
Ward
Ví dụ : Trang Tien Ward
Thôn / Ấp / Bản / Phum Hamlet, Village
Ủy ban nhân dân ( những cấp từ thành phố thường trực Trung ương, tỉnh đến xã, phường ) People’s Committee
Ví dụ :
– Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh
– Ủy Ban Nhân Dân tỉnh TP Lạng Sơn
– Ủy Ban Nhân Dân huyện Đông Anh
– Ủy Ban Nhân Dân xã Mễ Trì
– Ủy Ban Nhân Dân phường Tràng Tiền
Ví dụ :
– People’s Committee of Ho Chi Minh City
– People’s Committee of Lang Son Province
– People’s Committee of Dong Anh District
– People’s Committee of Me Tri Commune
– People’s Committee of Trang Tien Ward
Văn phòng Office
Sở
Ví dụ : Sở Ngoại vụ TP. Hà Nội
Department
Ví dụ : Ha Noi External Relations Department
Ban Board
Phòng ( thường trực Ủy Ban Nhân Dân ) Committee Division
Thị xã, Thị trấn :
Ví dụ : Thị xã Sầm Sơn
Town
Ví dụ : Sam Son Town

11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

quản trị Ủy ban nhân dân Chairman / Chairwoman of the People’s Committee
Ví dụ :
– quản trị Ủy ban nhân dân thành phố Thành Phố Hà Nội
Ví dụ :
– Chairman / Chairwoman of Ha Noi People’s Committee
– quản trị Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh – Chairman / Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee
– quản trị Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam – Chairman / Chairwoman of Ha Nam People’s Committee
– quản trị Ủy ban nhân dân thành phố Huế – Chairman / Chairwoman of Hue People’s Committee
– quản trị Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh – Chairman / Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee
– quản trị Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng – Chairman / Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee
– quản trị Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền – Chairman / Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee
Phó quản trị Thường trực Ủy ban nhân dân Permanent Vice Chairman / Chairwoman of the People’s Committee
Phó quản trị Ủy ban nhân dân Vice Chairman / Chairwoman of the People’s Committee
Ủy viên Ủy ban nhân dân Member of the People’s Committee
Giám đốc Sở Director of Department
Phó Giám đốc Sở Deputy Director of Department
Chánh Văn phòng Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office
Chánh Thanh tra Chief Inspector
Phó Chánh Thanh tra Deputy Chief Inspector
Trưởng phòng Head of Division
Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division
Chuyên viên hạng sang Senior Official
Chuyên viên chính Principal Official
Chuyên viên Official

* Ghi chú:

– “ Nước Ta ” chuyển sang tính từ là “ Vietnamese ”

– “ Người Nước Ta ” dịch sang Tiếng Anh là “ Vietnamese ”

– Sở hữu cách của danh từ “ Viet Nam ” là “ Viet Nam’s ”

Chia sẻ bài viết:

Thích bài này:

Thích

Đang tải …