chiếm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trận the Lys và Trận Ypres lần thứ 5 tiếp diễn sau đó khi Đồng Minh tiến chiếm bờ biển Bỉ và tiếp cận được Hà Lan.

The Battle of the Lys and the Fifth Battle of Ypres were fought before the Allies occupied the Belgian coast and reached the Dutch frontier.

WikiMatrix

Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.

The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.

WikiMatrix

Tướng Thắng còn nói tiếng Anh rất tốt vì thế anh ta đủ khả năng để làm quen với người Mỹ và chiếm được lòng tin của họ.

� General Thang did speak English well, so that he was qualified to get on with Americans and earn their confidence.

Literature

Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube.

Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements.

WikiMatrix

Người thiểu số hiện chiếm 19% tổng số tình nguyện viên.

Ethnic minorities currently comprise 19% of volunteers.

WikiMatrix

Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba.

I told you, no rest till they know that I have Aqaba.

OpenSubtitles2018. v3

Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu.

The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world’s population, were not powerful economies like Nhật Bản or Western Europe .

WikiMatrix

Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe.

Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act.

WikiMatrix

Tướng Seishirō Itagaki, tư lệnh lực lượng Nhật Bản đồn trú tại Singapore được đưa lên tàu, nơi ông ký vào văn bản đầu hàng của lực lượng dưới quyền, và do đó kết thúc Chiến dịch Tiderace, kế hoạch của phe Đồng Minh nhằm tái chiếm Singapore.

General Seishirō Itagaki, the commander of the garrison at Singapore was brought on board, where he signed the formal surrender of the army, thus completing Operation Tiderace, the Allied plan to recapture Singapore.

WikiMatrix

Người Palestine theo Kitô hữu chiếm 6%, theo sau là nhỏ hơn nhiều tôn giáo cộng đồng, bao gồm Druze và Samaritan.

Palestinian Christians represent a significant minority of 6%, followed by much smaller religious communities, including Druze and Samaritans.

WikiMatrix

Tuy vậy, ngay khi vừa đặt chân về nước thì ông đã nhận ra rằng thủ đô Washington, D.C. hiện đang nằm dưới sự chiếm đóng quân sự của Consortium.

Upon arrival however, he finds Washington, D.C. under the military occupation of the Consortium.

WikiMatrix

Nô lệ ở đây có giá từ 3000 – 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD.

Slaves cost between 3, 000 to 8, 000 dollars in North America, but I could take you places in India or Nepal where human beings can be acquired for five or 10 dollars.

QED

Sau khi Ý xâm chiếm Abyssinia vào tháng 8 năm 1935, Crusader cùng với chi hạm đội được gửi đi tăng cường cho Hạm đội Địa Trung Hải trong tháng tiếp theo.

Following the Italian invasion of Abyssinia in August 1935, Crusader was sent with the rest of her flotilla to reinforce the Mediterranean Fleet the following month.

WikiMatrix

Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn)..

It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers).

WikiMatrix

Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.

We’ve invaded every country we’ve encountered .

QED

Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế ở một bang cực kỳ ác liệt.

You’ve made the Democrats relevant again in a very red state.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.

Now, in the final years of Hyrcanus ’ reign, the Sadducees regained control .

jw2019

19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.

19 After the victory at Gaugamela, Alexander went on to take the Persian capitals Babylon, Susa, Persepolis, and Ecbatana.

jw2019

Trong thời gian này, nhiều nỗ lực nhằm tái chiếm Malacca dẫn đến phản ứng mạnh từ người Bồ Đào Nha, họ thậm chí tấn công đến kinh thành của Johor là Johor Lama vào năm 1587.

In this time the numerous attempts to recapture Malacca led to a strong backlash from the Portuguese, whose raids even reached Johor’s capital of Johor Lama in 1587.

WikiMatrix

Nhiều công ty hiện nay đang cạnh tranh để chiếm lĩnh thị trường sách điện tử.

Many companies are now vying to crack the e-book market .

Literature

Vào năm 2014, dân số của Đại đô thị Jakarta là 30.326.103, chiếm 11% tổng dân số Indonesia.

As per 2014, the population of Greater Jakarta was 30,326,103, accounting for 11% of Indonesia’s overall population.

WikiMatrix

Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.

And notwithstanding they have been carried away they shall return again, and possess the land of Jerusalem; wherefore, they shall be brestored again to the cland of their inheritance.

LDS

Các thành phố Hà Lan ở phía tây cũng từng có một truyền thống ủ bia lớn, nhưng trong thế kỷ 20, những nhà máy bia lớn chiếm những nhà máy nhỏ và cung cấp bằng cho họ để bán những loại bia lớn, và dừng việc sản xuất lạ.

The Dutch cities in the west used to have a long brewing tradition as well, but in the 20th century, big brewers took over many of these smaller breweries or offered them a license to sell their beer brand, while stopping their own production.

WikiMatrix

Thuộc địa cuối cùng tại Châu Phi Xích đạo thuộc Pháp, Gabon, đã bị lực lượng quân đội chiếm từ 27 tháng 10 tới 12 tháng 11 năm 1940.

One colony in French Equatorial Africa, Gabon, had to be occupied by military force between 27 October and 12 November 1940.

WikiMatrix

Reichskommissariat Ukraina (RKU) (trước đây thuộc Liên Xô chiếm đóng Ba Lan, và Liên Xô Ukraine trừ Quận Galicia, Rumani Transnistria và Crimea, và vào cuối tháng 5 năm 1941 đã được mở rộng về phía đông lên đến Volga); 1941–1944.

Reichskommissariat Ukraine (RKU) (formerly Soviet-occupied eastern Poland, and Soviet Ukraine minus District of Galicia, Romanian Transnistria and the Crimea, and in late May 1941 was extended eastward up to the Volga); 1941–1944.

WikiMatrix