‘chính thức’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chính thức “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chính thức, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chính thức trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Không chính thức.

Not an official call .

2. Chính thức sao?

Officially ?

3. Một cách chính thức.

Officially .

4. Vẫn chưa phải chính thức.

It’s not official .

5. Tuyên Ngôn Chính Thức—2

Pearl of Great Price

6. Trang web chính thức: cháy”.

” Official site : A Trail of Fire ” .

7. Trang chính thức Yeongdeungpo-gu.

Yeongdeungpo-gu official site .

8. Bạn hãy tính cả thời gian làm chứng chính thức và bán chính thức cho người khác.

Include the time you can spend in witnessing to others both formally and informally .

9. Hoa chính thức của thành phố Kenmore là dahlia, chim thành phố chính thức là chim trời xanh tuyệt vời, và thường xanh thành phố chính thức là rododendron.

Kenmore’s official city flower is the dahlia, the official city bird is the great blue heron, and the official city evergreen is the rhododendron .

10. Tỷ giá chính thức là 19,34.

The official parity rate is 19.34 .

11. Không có báo cáo chính thức.

No official report .

12. Còn không chính thức thì sao?

What about the unofficial log ?

13. khi làm chứng bán chính thức

when witnessing informally

14. Sử dụng trang web chính thức.

Use the official website .

15. Có 400 đại biểu chính thức.

There are 4 speakers .

16. Ngôn ngữ chính thức của 26 quốc gia, một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc.

The official language of 26 countries, one of the six official languages of the United Nations .

17. Kết quả vòng thi đấu chính thức

Official race results

18. Khi chính thức cắt băng khánh thành.

Well, after the official red tape has been cut .

19. Sơ đồ được sử dụng không chính thức trên bảng đen, cũng như chính thức hơn trong công tác xuất bản.

Diagrams are used informally on blackboards, as well as more formally in published work .

20. Hội đồng Hành pháp được thiết lập lại với sáu thành viên chính thức và bốn thành viên không chính thức.

The legislative council of the new colony was composed of four official and three unofficial members .

21. Chưa công bố tội danh chính thức.

Nai for allegedly distributing anti-government leaflets .

22. Cách mạng Philippines đã chính thức bắt đầu.

The Philippine Revolution had begun .

23. Khuyến khích mọi người mời nhận các sách này khi đi rao giảng chính thức và bán chính thức trong tháng 1.

Encourage all to offer these books in field service and when witnessing informally during January .

24. Mùa săn chính thức mở trong 3 ngày.

Hunting season officially opens in 3 days .

25. (Deutschland là định danh chính thức ngày nay.)

(Deutschland is the current official designation.)

26. Tin chính thức là trượt té chết chìm.

SLIPPED AND DROWNED, OFFICIALLY .

27. Cảnh sát vẫn chưa thông báo chính thức.

It’s difficult to confirm without an official police announcement .

28. Một bản báo cáo chính thức cho biết:

An official report reads :

29. Ngươi đã mãn hạn và chính thức được thả!

Your time is up And your parole’s begun .

30. Trang web chính thức Disneyland tại Roller Coaster DataBase

Official website Playland at the Roller Coaster DataBase

31. Anh không phải là mối quan hệ chính thức.

You’re not relationship material .

32. Máy này được chính thức đôi, ba kiểm tra.

This machine is officially double, triple – checked .

33. 3 Làm chứng ngẫu nhiên hay bán chính thức?

3 Incidental or Informal Witnessing ?

34. Ngày Tuyển Chọn NFL 2014 chính thức bắt đầu!

The 2014 NFL Draft is officially open .

35. Cuộc thi Tam Pháp thuật chính thức bắt đầu.

As from this moment, the Triwizard Tournament has begun .

36. Trang mạng chính thức – Mostly ở tiếng Hà Lan

Official website – mostly in Italian .

37. Samsung đã chính thức hé lộ Bixby một tuần trước đó nhưng nó chỉ xuất hiện lần đầu trong sự kiện ra mắt chính thức.

Samsung officially unveiled Bixby a week before launch but it only made its first appearance during the sự kiện .

38. 20 phút: Làm chứng bán chính thức nhiều hơn nữa.

20 min : Doing More Informal Witnessing .

39. Tôi chính thức tuyên bố,”Triển khai hay là chết.”

I’m officially saying, ” Deploy or die. ”

40. Lý do chính thức về cái chết là chết đói.

The likely cause of death was starvation .

41. Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.

His wife left him and sought a legal separation .

42. Đại biểu chính thức từ Florence phải như thế này.

Formal delegates from Florence must look the part .

43. Lễ hội này chính thức mở đầu mùa leo núi.

This festival officially opens the climbing season .

44. Ngôn ngữ chính thức của Halle là tiếng Hà Lan.

The official language of Halle is Dutch .

45. Anh chính thức chỉ huy đơn vị này hả, sếp?

You’re officially taking command, sir ?

46. Mối thù giữa 3 người đã chính thức chấm dứt.

The time of ” Big Three ” was officially over .

47. Tham Khảo Các Tài Liệu Chính Thức của Giáo Hội

Refer to Official Church Resources

48. Ngôn ngữ chính thức của Vilvoorde là tiếng Hà Lan.

The official language of Vilvoorde is Dutch .

49. Hãy chính thức hợp tác với cảnh sát địa phương.

Tell the local police that the W.H.O. needs their full cooperation .

50. Tháng 8 năm 1968, The Yardbirds chính thức tan rã.

Yardbirds 1968 – The Final Days .