chơi bóng bàn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cậu chơi bóng bàn ak?

You play tabletennis?

QED

Anh cũng chơi bóng bàn với các bạn của anh từ viện giáo lý .

He also plays Ping-Pong with his friends from the institute.

LDS

Anh nghĩ rằng chỉ có người mới biết chơi bóng bàn à?

Do you still think we rule this world?

OpenSubtitles2018. v3

Và, đó có phải là cách hay để chơi bóng bàn không?

Is that a good way to play ping – pong ?

QED

Hiện tại anh đang chơi bóng bàn chuyên nghiệp ở Đức TTC Ruhrstadt Herne.

He currently plays for the German team TTC Ruhrstadt Herne.

WikiMatrix

Roadie Byron Barr sau đó nhớ lại: “Cả đội hàng ngày tới phòng thu, dùng chất kích thích và chơi bóng bàn.”

Roadie Byron Barr later recalled: “the routine was to go to the studio, do dope, and play ping-pong.”

WikiMatrix

Anh bắt đầu chơi bóng bàn từ năm lên 6 tuổi và được chọn vào đội tuyển bóng bàn nam Trung Quốc vào năm 1993 khi mới 15 tuổi.

He began playing at the age of 6 and was picked for the Chinese men’s national squad in 1993 when he was only 15 years old.

WikiMatrix

Thách thức lớn nhất ở phiên bản TOPIO 3.0 là kiến trúc của TOPIO phải đáp ứng cả hai mục tiêu: đi lại và chơi bóng bàn.

The biggest challenge in designing TOPIO 3.0 is to fulfill 2 requirements: to be able to move & to play ping pong.

WikiMatrix

Bà có một huy chương vàng để chơi bóng bàn cho Tây Phi nhưng bà ấy không tham gia vào Đại hội Thể thao châu Phi.

She has a gold medal for playing table tennis for West Africa but she didn’t make it to the All African games.

WikiMatrix

Và ý tưởng của tôi cho thiết kế triển lãm này là tạo ra một trò chơi bóng bàn thực sự giống như một trò chơi này.

And my idea for this exhibition design was to create a real pong game, like this one.

ted2019

Điều bạn sắp thấy là vài đoạn phim về hai đứa trẻ, một đứa có thần kinh bình thường, và một đứa bị tự kỉ, chơi bóng bàn.

What you’re going to see are video clips of two children — one neurotypical, one with autism, playing Pong.

ted2019

Những người được dịch sang những vai diễn cô đóng trong trường trung học của cô – Trường St Anne, Ibadan, Nigeria – nơi bà đã nhảy cao và chơi bóng bàn.

Those translated into the roles she played in her secondary school – St Anne’s School, Ibadan, Nigeria – where she was into high jumping and table tennis.

WikiMatrix

Người đàn ông duy nhất nghỉ việc ở tuổi 50 là một người du hành thời gian muốn dành thời gian để chơi bóng bàn với con trai mình nhiều hơn.

The only people who give up work at 50 are the time travelers with cancer who want to play more table tennis with their sons.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn chơi 1 ván bóng bàn với hổ xem thế nào.

I was planning to play billiards with Tiger Woods.

OpenSubtitles2018. v3

Hsing bắt đầu chơi bóng bàn khi cha mẹ cô đã không thể tìm thấy một người giữ trẻ một đêm và mang cô bé đến một câu lạc bộ bóng bàn địa phương lúc cô bé lên 7. ^ a ă â b “Ariel Hsing”.

Hsing started playing table tennis when her parents could not find a babysitter one night and brought the then seven-year-old to the Palo Alto Table Tennis Club with them.

WikiMatrix

Trong khi đó, trở lại với Delta psi, chơi một trận bóng bàn theo kiểu của họ

Meanwhile, back at Delta Psi, our brothers play a little ping-pong of their own.

OpenSubtitles2018. v3

Cầu thủ trên sân không được chơi bóng bằng bàn chân, nhưng nếu bóng vô tình chạm chân người chơi và tình huống này không đem lại lợi thế nào cho người đó, thì trọng tài có thể không thổi phạt..

Field players may not play the ball with their feet, but if the ball accidentally hits the feet, and the player gains no benefit from the contact, then the contact is not penalized.

WikiMatrix

Một Ryokan thông thường đều cung cấp cho khách một bộ yukata để mặc; ngoài ra còn có một số trò chơi như bóng bàn, hay cung cấp đôi guốc geta để khách có thể dùng đi dạo bên ngoài.

Typically ryokan provide guests with a yukata to wear; they might also have games such as table tennis, and possibly geta that visitors can borrow for strolls outside.

WikiMatrix

Sau khi đã chơi xong bi lắc và bóng bàn, chúng tôi đưa tặng các bộ dụng cụ học sinh.

After we played foosball and ping-pong, we handed out the kits.

LDS

Trò này gọi là bóng bàn vì như chơi tennis trên bàn.

The game is called table tennis, not table volleyball.

OpenSubtitles2018. v3

Trò chơi gốc giống với trò bóng bàn thực sự với lưới và một hoặc nhiều cốc bia ở hai bên bàn.

The original version resembled an actual ping pong game with a net and one or more cups of beer on each side of the table.

WikiMatrix

Tôi không có chơi cờ với bạn ấy, điều đó thật là tệ vì tôi thích chơi cờ, nhưng họ đã mời tôi chơi bi lắc và bóng bàn.

I didn’t get to play chess against him, which was too bad because I love chess, but they invited me to play foosball and ping-pong.

LDS

Ông thường xuyên dùng kĩ năng này để tạt bóng cho chuyên gia chơi đầu Horst Hrubesch, với 96 bàn được ghi từ rất nhiều quả tạt bóng của Kaltz.

He often used this technique to set up hulking striker Horst Hrubesch, whose 96 goals with HSV included many from Kaltz crosses that Hrubesch headed into the opposing goal.

WikiMatrix

Loại thứ 2 là dây âm, được chơi bằng một loại bàn phím gỗ mài bóng như trong cây dương cầm.

The second string is a melody string, which is played with a wooden keyboard tuned like a piano.

QED