Các mẫu câu có từ ‘chữ ký’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Chữ ký Ngày tháng

Signature Date

2. Chữ ký, xin vui lòng.

Signature please.

3. Nội dung chữ ký: Unknown

Signature Contents

4. Chân trang chữ ký chuẩn

Standard signature footer

5. Chữ ký cũng thay đổi rồi.

His signature has also changed !

6. Hiển thị chữ ký ngẫu nhiên

Display a random signature

7. Chị làm giả chữ ký của tôi?

You forged my signature ?

8. Có chữ ký của chú Zidane đó.

It’s signed by Zidane .

9. Mình có chữ ký của Đá Cuội!

I have the Boulder’s autograph !

10. Hiển thị chữ ký cho mỗi ngày

Display a signature for the day

11. Nó được gửi trả về với chữ ký.

It came back signed .

12. Tôi xin chữ ký của cô được không?

Uh, think I could have your autograph ?

13. Tôi có thể có một chữ ký không?

Can I have an autograph ?

14. Hợp đồng này cần chữ ký của mày!

This one’s gonna require your signature .

15. Đây chính là chữ ký của cô này.

This is your signature .

16. Chữ ký của cha mẹ hoặc người lãnh đạo

Signature of parent or leader

17. Phương pháp % # được gọi với chữ ký không đúng

Method % # called with wrong signature

18. Trên bảng đá có một chữ ký: A-bi-gia.

The tablet bears a signature : Abijah .

19. Có chữ ký của cô trên tất cả hợp đồng.

It’s your signature all over those contracts .

20. Bob gửi cho Alice bản tin kèm với chữ ký số.

Bob sends all the encrypted messages to Alice .

21. Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.

I need your signature to open a bookstore .

22. Nhưng điều này thực sự chữ ký của Lee Tae U?

But is this really signed by Lee Tae U ?

23. Chữ ký của vị giám trợ hoặc chủ tịch chi nhánh

Signature of bishop or branch president

24. Khi bạn chuyển Bitcoin, một chữ ký điện tử được thêm vào.

When you transfer Bitcoins, an electronic signature is added .

25. Anh có thể xin chữ ký ấn phẩm của ông ta đấy.

Maybe you can ask him to sign your copy .

26. Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.

His majesty’s signature is a mere formality .

27. Bộ quản lý khe sai: Đối tượng % # Nhận diện % # Phương pháp % # Chữ ký %

Bad slot handler : Object % # Identifier % # Method % # Signature : %

28. Lệnh tòa án hoặc chữ ký của cơ quan an ninh quốc gia.

Court order or a signed national security letter .

29. Những dấu ấn này thay cho chữ ký hoặc để chứng thực tài liệu.

They used seal impressions to sign, witness, and authenticate the documents .

30. Một cỗ máy phải được mã hóa bằng chính chữ ký thực của ông.

A surrie has to be coded to your neural signature .

31. Chữ ký của ông ở phía dưới mẫu này để cho phép chúng tôi.

Yours on the bottom of this form … giving us the authorization .

32. Yêu cầu hóa đơn chiếu lệ có dấu và chữ ký trên trang Giao dịch.

Request a stamped and signed pro forma invoice on the Transactions page .

33. Theo luật, chứng từ điện tử được ký bằng chữ ký điện tử được chứng nhận tương đương với chữ ký gốc trên giấy nếu được các bên đồng ý (xem FZ RF ngày 10.01.2002 No1-FZ).

Electronic documents signed with a certified electronic signature are equivalent by law to paper originals if agreed by the parties ( see FZ RF dated 10.01.2002 No1-FZ ) .

34. Nên chúng tôi đã nghĩ, “Hmm … một lá đơn kiến nghị với một triệu chữ ký.

So we thought, ” Hmm … a petition with one million signatures .

35. Một chữ ký số được nhúng vào thông tin được gửi từ mỗi trạm để xác thực.

A digital signature is also embedded in the data sent from each station to verify if the data is authentic .

36. Mày thực sự nghĩ tao sẽ không nhận ra là chữ ký của mày không giống à?

Did you really think I wouldn’t notice that your signature doesn’t match ?

37. Một bản kiến nghị tại change.org chỉ trích ông đã nhận được hàng chục ngàn chữ ký.

A Change. org petition criticising him gained tens of thousands of signatures .

38. Các lưu ý là không ghi ngày tháng, và không có hai chữ ký hoặc địa chỉ.

The note was undated, and without either signature or address .

39. Chữ ký của chị sẽ cho phép các bác sĩ tiếp máu trong trường hợp khẩn cấp.

Her signature would have authorized the doctors to transfuse blood in the sự kiện of an emergency .

40. Trong một tiếng rưỡi đầu tiên ở đó, chúng tôi đã có khoảng 1 000 chữ ký.

IW : In our first hour and a half there, we got almost 1,000 signatures .

41. Chữ ký, có thể được sử dụng để đảm bảo tính toàn vẹn và / hoặc tính xác thực.

The signature, which can be used to ensure integrity and / or authenticity .

42. Bộ sưu tập chữ ký tiếp tục trong thời hạn 120 ngày cho phép theo luật tiểu bang.

Signature collection continued for the full 120 – day period allowed for by state law .

43. Từng có một thời trong đời mà tôi sẵn sàng bạo chi để có chữ ký của ông.

There was a time in my life that … I would have paid money for your autograph .

44. Những tughra là những cái ấn hay chữ ký của các sultan Ottoman, được viết bằng thư pháp.

The tughras were the calligraphic seals or signatures used by Ottoman sultans .

45. Dạng tấn công này có thể áp dụng đối với hệ thống chữ ký điện tử sử dụng RSA.

This discharge is potentially hazardous to the satellite’s electronic systems .

46. Các bức thư giữa những quan chức Quốc xã cấp cao cũng thường có dòng chữ ký “Heil Hitler”.

In correspondence with high-ranking Nazi officials, letters were usually signed with ” Heil Hitler ” .

47. Cách cuối cùng trong việc bảo mật thông tin trực tuyến có thể là dùng chữ ký điện tử.

A final way to secure information trực tuyến would be to use a digital signature .

48. Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí.

In ancient Greece many vases bore the signatures of both the potter and the decorator .

49. Tôi không có ý nghĩ Kiến ấu trùng côn trùng, hải quỳ và virus tạo ra chữ ký âm thanh

I had no idea that ants, insect larvae, sea anemones and viruses created a sound signature .

50. Và một đơn kiến nghị online đã thu thập được hơn 200 nghìn chữ ký chỉ trong 24 giờ qua.

And an trực tuyến petition has already accumulated over 200,000 signatures in the past 24 hours .

51. Bản thảo này được viết nguyên bản bằng tiếng Tagalog, và không có chữ ký trực tiếp hoặc ngày ghi.

This draft is written in pure, vernacular Lagueño Tagalog and has no written direct signature or date of inscription .

52. Vào ngày 22/12/2009, đề nghị đã đạt được con số 10000 chữ ký cần thiết để làm tấm nhôm.

On December 22, 2009, the petition exceeded the needed 10,000 signatures necessary to have the plates made .

53. Vào ngày 8 tháng Tư, bản “Tuyên Ngôn Dân Chủ 2006” đã được ban hành, gồm chữ ký của 118 người.

On April 8, the “ 2006 Manifesto on Freedom and Democracy for Vietnam ” was released and signed by 118 people .

54. Trước đây, để sản xuất 10-50 bản sao hợp đồng, thỏa thuận, hoặc chữ ký phải được sao chép bằng tay.

Until this time, any ” short copy runs ” which were needed for the conduct of a business — e. g., for the production of 10 – 50 copies of contracts, agreements, or letters — had to be copied by hand .

55. Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”

With your signature, you sent me to dig sewers, the only woman in a gang of men. ”

56. Chính phủ Moskva vấn đề đơn đặt hàng (đơn đặt hàng của Chính phủ Moskva) được chữ ký của Thị trưởng Moskva.

The Government of Moscow issues orders ( orders of the Government of Moscow ) that are signed by the Mayor of Moscow .

57. Tuy nhiên người này phát ra chữ ký điện từ trong quang phổ được công nhận hoạt động của người máy tiêu chuẩn.

This individual is, however, emitting electromagnetic signatures within the recognised spectrum of standard synthetic appliance operation .

58. Nếu một văn bản có chữ ký điện tử thì không ai có thể chỉnh sửa thông tin mà không bị phát hiện.

If a document has a digital signature on it, no one else is able to edit the information without being detected .

59. Theo luật pháp, cần thiết phải có 35 chữ ký đại biểu để đưa một vấn đề ra thảo luận tại Quốc hội.

According to Chinese law, 35 delegates ‘ signatures are needed to make an issue a bill to be discussed in the Congress .

60. Tại Buenos Aires, khoảng 60.000 người đã xem triển lãm của ông, và hơn 10.000 người xếp hàng để lấy chữ ký của ông.

In Buenos Aires, Argentina, 60,000 people attended his exhibition, and more than 10,000 queued up for his autograph .

61. Gói đặc biệt này cũng có bốn cây đàn guitar độc quyền hiển thị chữ “Back Home” và chữ ký của Clapton trên đó.

This special package also featured four exclusive guitar picks which display ” Back Home ” and Clapton’s signature on them .

62. Lưu ý: Nếu thư bao gồm cả chữ ký hoặc thư trả lời trước, thì Gmail sẽ không hiển thị những nội dung đó.

Note : If a message includes a signature or previous replies, Gmail hides them from view .

63. Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng ký tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận.

Follow these directions to register an account with DiaDoc. ru and obtain a certified electronic signature .

64. Tôi muốn xin ông lưu ý tới sự việc là từ điển Duden nói là không có dấu gạch nối trong chữ ” chữ ký-bảo lãnh. “

If I may call your attention to the fact that the Duden dictionary says there is no hyphen in endorsement obligations

65. Năm 2002, Dubai đã ban hành luật Thương mại và giao dịch điện tử, đề cập đến chữ ký điện tử và sổ đăng ký điện tử.

Dubai enacted an Electronic Transactions and Commerce Law in 2002 which đơn hàng with digital signatures and electronic registers .

66. Lưu ý: Phần này không áp dụng cho các tài khoản sử dụng quy trình chứng từ điện tử có chữ ký điện tử được chứng nhận.

Note : This section doesn’t apply to accounts using electronic document flow with a certified electronic signature .

67. Có tên là Haillet, có miếng lót màu xanh bọt biển ở gót, có hình chân dung và chữ ký của Stan Smith ở phần lưỡi giày.

Marked as Haillet, green foam padding, Stan Smith’s portrait and signature on the tongue .

68. Bạn phải có nghĩa là một số nghịch ngợm, hoặc người nào khác bạn muốn có chữ ký tên của bạn như một cách trung thực con người. “

You MUST have meant some mischief, or else you’d have signed your name like an honest man. ‘

69. Máy điện báo toàn năng có thể truyền các tín hiệu hình ảnh như chữ viết tay, chữ ký, hình vẽ trên một khổ giấy rộng 150 x 100mm.

It could transmit handwriting, signatures, or drawings within an area of up to 150 × 100 mm .

70. Khiếu nại đầy đủ yêu cầu chữ ký thực hoặc điện tử của chủ sở hữu bản quyền hoặc đại diện được ủy quyền hành động thay mặt họ.

Complete complaints require the physical or electronic signature of the copyright owner or a representative authorized to act on their behalf .

71. Trong các đặc tả gần đây của OpenPGP, các chữ ký tin cậy có thể được sử dụng để tạo ra các nhà cung cấp chứng thực số (CA).

In the ( more recent ) OpenPGP specification, trust signatures can be used to tư vấn creation of certificate authorities .

72. Sau đó, Mastronardo thu thập 18.000 chữ ký trong một chiến dịch kiến nghị, ban đầu bằng cách đến từng nhà và tham dự một hội chợ thực phẩm.

Mastronardo gathered 18,000 signatures in a petition drive, initially collecting them door to door and at a local food festival .

73. Hãy thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng ký tài khoản với DiaDoc.ru và nhận chữ ký điện tử được chứng nhận trước khi tạo tài khoản Google Ads.

Follow these directions to register an account with DiaDoc. ru and obtain a certified electronic signature before you create your Google Ads account .

74. Năm 1922, bà phát hiện ra nguyên nhân, Được biết đến là hiệu ứng Auger, sự bức xạ từ bề mặt của các điện tử với các năng lượng “chữ ký“.

In 1922, she discovered the cause of the emission of electrons from surfaces of atoms with ‘ signature ‘ energies, known as the Auger effect .

75. Nhằm thu được tiền từ các mặt hàng đã bán, bên bán phải đưa yêu cầu tới tổ chức phát hành thẻ tín dụng với các biên lai có chữ ký xác nhận.

In order to collect the money for their item, the seller must apply to the credit card company with a signed receipt .

76. Bức thư này, bị rách thành sáu mảnh lớn, được viết trên giấy đánh máy, không chữ ký hay đề ngày tháng, được gửi cho tùy viên quân sự Đức, Max von Schwartzkoppen.

This piece of paper, torn into six large pieces, unsigned and undated, was addressed to the German military attaché stationed at the German Embassy, Max von Schwartzkoppen .

77. Chúng đã hack điện thoại của chị và đánh cắp dữ liệu, nhưng đã để lại một chữ ký điện tử rất khó phát hiện, nên tôi mới dò ngược lại được chúng.

They hacked your phone and lifted the data, but in the process, left a very slight electronic signature that I was able to track back to them .

78. Các biên tập viên tờ The Sun liền thu thập 280.000 chữ ký gửi tới Bộ trưởng Bộ Nội vụ Michael Howard nhằm gia tăng thời gian quản thúc đối với 2 hung thủ.

The editors of the Sun newspaper handed a petition bearing nearly 280,000 signatures to Home Secretary Michael Howard, in a bid to increase the time spent by both boys in custody .

79. Ví dụ, nếu bạn đưa ID Skype của bạn vào chữ ký thư điện tử của bạn, thì không có gì khác là bạn gửi thông điệp kèm theo mỗi thư điện tử của bạn là:

For instance, if you put a Skype User ID in your mail signature, you’re saying in every message :

80. Một lệnh của Hội đồng quân sự của Mặt trận Byelorussia số 1, có chữ ký của Nguyên soái Rokossovsky, đã ra lệnh bắn bọn trộm cướp và hiếp dâm tại hiện trường của vụ án.

An order of the military council of the 1 st Belorussian Front, signed by Marshal Rokossovsky, ordered the shooting of looters and rapists at the scene of the crime .