chùm nho trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Con cáo và chùm nho là truyện ngụ ngôn của Aesop.

The Lion and the Mouse is one of Aesop’s Fables.

WikiMatrix

Hãy nhìn chùm nho lớn quá!

See how big that bunch of grapes is.

jw2019

Ông thuật lại cho Giô-sép về cây nho có ba cành sinh ra những chùm nho.

He told Joseph of a dream about a vine with three twigs that bore clusters of grapes.

jw2019

Dịp đó, họ mang về một chùm nho lớn đến độ phải hai người khiêng!—Dân-số Ký 13:20, 23.

On that occasion, one bunch of grapes was so large that it took two men to carry it! —Numbers 13:20, 23.

jw2019

Ước sao nương long nàng như chùm nho,

May your breasts be like clusters of grapes,

jw2019

Phải hai người mới khiêng nổi chùm nho đó trên đòn gánh.

It takes two men to carry it on a pole.

jw2019

Các chùm nho của chúng là chùm đắng.

Their clusters are bitter.

jw2019

“Giống như rượu mới ở trong chùm nho,

“Just as when new wine is found in a cluster of grapes

jw2019

Tôi như kẻ không tìm được một chùm nho để ăn

After the gathering of summer fruit

jw2019

Một người khác là hỏi xin eneb và người thứ 3 thì hỏi xin những chùm nho

One is asking for angur — one is, say, an Englishman — one is asking for eneb, and one is asking for grapes .

QED

Grape-kun (nghĩa là “chùm nho“) sinh ra tại sở thú Hamura ở Tokyo vào năm 1996.

Grape-kun was born at Hamura Zoo in Tokyo in 1996 .

WikiMatrix

Không ai muốn thấy một chùm nho chín mọng xinh tươi khô héo trên cành.

No one likes to see a beautiful, ripe fruit just wither on the vine .

OpenSubtitles2018. v3

“Những chùm nho ở dưới đất” đang chín muồi, sắp bị cắt.

“The clusters of the vine of the earth” are becoming ripe for the harvest.

jw2019

Họ giẫm nát những chùm nho trong thùng hoặc ép chúng trong bồn ép nho.

Clusters of grapes were trampled in a vat or squeezed in a winepress.

jw2019

Đó là “một nhành nho có một chùm nho”, nặng đến nỗi cần ‘hai người khiêng bằng cây sào’.

“A shoot with one cluster of grapes” so heavy that they had to carry it “with a bar on two of the men.”

jw2019

Người ta ghi lại là một chùm nho ở vùng này nặng 12 kg, và một chùm khác nặng hơn 20 kg.

One grape cluster from this region was recorded as weighing 26 pounds [12 kg], and another, more than 44 pounds [20 kg].

jw2019

(Thi-thiên 104:15) Hình ảnh được đưa ra làm ví dụ có lẽ là một chùm nho chỉ có vài trái tốt.

(Psalm 104:15) The image presented may be that of a cluster on which some, but not all, of the grapes are good.

jw2019

Từ một thung lũng họ đã mang về một chùm nho to đến độ phải có hai người dùng sào khiêng về!

They brought back from one torrent valley a cluster of grapes so large that it had to be carried on a bar between two men!

jw2019

(Ê-sai 65:8, 9) Khi ví dân Ngài với một chùm nho, Đức Giê-hô-va dùng một minh họa dễ hiểu đối với họ.

(Isaiah 65:8, 9) In comparing his people to a cluster of grapes, Jehovah uses an illustration that they can readily understand.

jw2019

Ý tớ là, có một dịp cuối tuần, bọn tớ đã cùng ăn sáng và cậu ấy có mấy chùm nho trên đĩa.

I mean, just last week we were having breakfast and he had a couple grapes on his plate.

OpenSubtitles2018. v3

+ 24 Họ gọi nơi đó là thung lũng Ếch-côn,*+ vì cớ chùm nho mà dân Y-sơ-ra-ên đã cắt tại đó.

+ 24 They called that place the Valley* of Eshʹcol*+ because of the cluster that the Israelites cut down from there.

jw2019

Việc thu hoạch được thực hiện vào sáng sớm, khi trời vẫn còn mát và phải giữ nho cẩn thận để cả chùm nho nguyên vẹn.

Harvesting was to be done early in the morning, when it was very cool, and every care was to be taken to keep the grapes intact.

WikiMatrix

Ngược lại, mùa gặt thứ hai là việc hái “những chùm nho ở dưới đất”, nho đó bị ném vào “thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời”.

In contrast, the second harvest is that of “the vine of the earth,” which is thrown into “the great winepress of the anger of God.”

jw2019

(Giăng 15:2) Điều này nói đến việc tỉa cây trong tương lai, sau khi cây bắt đầu xum xuê và những chùm nho non, nhỏ bé bắt đầu xuất hiện.

(John 15:2) This may refer to a later pruning, after the vine has produced a substantial amount of new growth and the small clusters of grapes can be clearly identified.

jw2019

Vì nho thu hoạch rất tốt, nên những người do thám gọi vùng đất màu mỡ đó là “khe Ếch-côn” hoặc “khe chùm nho”.—Dân-số Ký 13:21-24; cước chú.

So impressive was the crop that the spies named the fertile area “the torrent valley of Eshcol,” or “Cluster of Grapes.” —Numbers 13:21-24; footnote.

jw2019