chúng ta trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.

But this is your wedding we’re talking about, Noc.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đang vui vẻ mà.

We’re having a good time.

OpenSubtitles2018. v3

Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.

And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.

ted2019

Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.

We are only finding the path we are meant to walk on.

OpenSubtitles2018. v3

chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó

Well we need money to experiment with that, to get those tools in there.

ted2019

Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.

After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street… to get hot dogs from those Polish people here.

OpenSubtitles2018. v3

nếu chúng ta chỉ… chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.

If we could just…. if we could just make this right.

OpenSubtitles2018. v3

Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.

The boy has told us of your needs, and all is waiting for you.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta.

He was our responsibility.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.

(Colossians 1:9, 10) We can take care of our spiritual appearance in two main ways.

jw2019

Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.

Come on, we’ve talked about our past.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?

We want blood-revenge against Aelle, hmm?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. ”

I’ll go back to the lab and say, we need teachers.

QED

Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara.

Well, it ain’t coming down if we don’t get Sara.

OpenSubtitles2018. v3

Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau

Your father didn’t love me when we married.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.

We are regularly surprised by these developments.

ted2019

Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời?

What does this prophecy teach us about God’s Kingdom?

jw2019

Chúng ta sẽ trở lại Bát-Đa.

We’re going back into Baghdad.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?

With what attitude do we present our message, and why?

jw2019

Anh ta đồng ý gặp chúng ta.

He agreed to meet with us.

OpenSubtitles2018. v3

Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.

Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that.

QED

Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?

What is needed in order to make time for regular Bible reading?

jw2019

Chúng ta có thể dùng phần đó.

Well, we can use that part.

OpenSubtitles2018. v3

b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?

(b) What pertinent questions may be asked?

jw2019

Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.

We were all just being too negative.

OpenSubtitles2018. v3