chuyến công tác trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nghe này, đó là một chuyến công tác.

Look, it was a business trip.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là lần đầu tiên cha tôi mời tôi đi cùng ông trong một chuyến công tác.

This was the first time my father invited me to accompany him on a business trip.

LDS

Chuyến công tác hay vụ khóc lóc này?

The travel or the crying?

OpenSubtitles2018. v3

Xin làm ơn ghé lại lần tới trong chuyến công tác của ngài

Please come back during our business hours next time

OpenSubtitles2018. v3

Điều thứ hai tôi học được khi tôi đang chuẩn bị một chuyến công tác

Now the second thing is a lesson I learned when I was planning an executive trip .

QED

Một chuyến công tác

On business

opensubtitles2

Ðây được coi như là chuyến công tác cuối cùng của HQ-09.

It was the final deployment of the MEP-Afghanistan.

WikiMatrix

David đã nhận ra điều này trong một chuyến công tác xa nhà.

David found out while away on a business trip.

jw2019

Những quyển sách của anh luôn là bạn đồng hành trên những chuyến công tác buồn tẻ.

You know, your books are a godsend on dull business trips.

OpenSubtitles2018. v3

Chuyện gì với chuyến công tác vậy?

What happened to the business trip?

OpenSubtitles2018. v3

Đừng bao giờ sắp lịch cho một cuộc họp ngay sau khi bạn trở về từ một chuyến công tác.

Never schedule a meeting for exactly when you return from a trip.

Literature

Giữa năm 1956, trong một chuyến công tác đến Mĩ, Franklin bắt đầu nghi ngờ về tình trạng sức khoẻ của bản thân.

In mid-1956, while on a work-related trip to the United States, Franklin first began to suspect a health problem.

WikiMatrix

Nhưng vào năm 2002, khi chuyến công tác kết thúc, tôi đã quyết định không trở về để làm công việc đang đợi mình ở London.

But in 2002, when my tour came to an end, I decided I wasn’t going to go back to the job that was waiting for me in London.

ted2019

Vào một chuyến công tác gần đây của tôi, khi tôi đến quầy đăng ký, một người phụ nữ chào hỏi tôi ” Hôm nay anh có khoẻ không ? ”

On one of my recent business trips, when I arrived at the counter to check-in, the woman said, ” How are you today ? “

EVBNews

Trong thập niên tiếp theo, cô thực hiện hơn 40 chuyến công tác, đồng thời gặp gỡ dân tị nạn và những người mất nhà cửa tại hơn 30 quốc gia.

Over the next decade, she went on more than 40 field missions, meeting with refugees and internally displaced persons in over 30 countries.

WikiMatrix

Kể từ đó, Jolie đã thực hiện nhiều chuyến công tác khắp thế giới để tiếp xúc với thành phần người tị nạn và thay họ đảm nhận tuyên truyền.

Since then, Jolie has gone on over a dozen field missions around the world to meet with refugees and undertake advocacy on their behalf.

WikiMatrix

Năm 1927, bà nhận được một khoản trợ cấp lớn hơn, giúp bà có cơ hội học ở Pháp, và có một chuyến công tác ngắn đến Tây Ban Nha, Ý và các quốc gia khác.

In 1927, after being awarded a larger grant, she began studying in France, while paying short visits to Spain, Italy, and other countries.

WikiMatrix

Cha tôi đã rủ tôi đi cùng trong một chuyến đi công tác của ông đến California.

My father had proposed that I accompany him on one of his business trips to California.

LDS

Tôi nói cho ông biết về một chuyến đi công tác dài nữa mà tôi sắp có.

I told him about another long trip soon to come.

LDS

Charlotte (Johansson) là một cô sinh viên vừa ra trường, bị bỏ lại ở khách sạn bởi chồng cô, John (Ribisi), một nhiếp ảnh gia chuyên chụp người nổi tiếng trong một chuyến công tác ở Tokyo.

Charlotte, a young college graduate, is left in her hotel room by her husband, John, a celebrity photographer on assignment in Tokyo.

WikiMatrix

Các cuộc hội đàm diễn ra trong khuôn khổ chuyến công tác của bà Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam vào ngày 24 và 25/8/2014 theo lời mời của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên Môi Trường Việt Nam.

The meetings were part of her visit to Vietnam on August 24-25, 2014 at the invitation of Vietnam’s Minister of Natural Resources and Environment.

worldbank.org

Nói điều đó cho gia đình quân nhân người nâng lên vai gánh nặng của họ lặng lẽ như họ xem những người thân yêu của họ đi thứ năm hoặc thứ ba hay thứ tư của họ chuyến công tác .

Tell that to the military families who shoulder their burdens silently as they watch their loved ones leave for their third, or fourth, or fifth tour of duty .

EVBNews

Người vợ yêu dấu của tôi bị choáng ngợp khi nghĩ về những trách nhiệm, công việc và những chuyến đi công tác phải đảm nhận.

My dear wife was overwhelmed by the thought of the responsibility, the work, and the travel involved.

jw2019