chủ quản in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Quan chủ quản vừa hỏi nhà ngươi đấy.

Your commanding officer just asked you a question.

OpenSubtitles2018. v3

Đề xuất ấy đã nhận được sự đồng tình, ủng hộ của Sở chủ quản.

This spread and gained approval by the Master General of the Order.

WikiMatrix

Bộ Thông tin Truyền thông là chủ quản.

Media Ownership Monitor.

WikiMatrix

Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 2018, anh trở lại câu lạc bộ chủ quản, Minerva Punjab.

However, by May 2018, he had returned to his parent club, Minerva Punjab .

WikiMatrix

Nhưng ai sẽ làm chủ quản?

But who is to be in charge?

OpenSubtitles2018. v3

Và anh ta có cơ hội xin lỗi công khai tại một bữa trưa tại tổ chức chủ quản.

And he had the opportunity to publicly apologize at a foundation lunch.

ted2019

Sau khoảng thời gian ngắn ở Al-Saqr, anh trở lại câu lạc bộ chủ quản Al Sha’ab Ibb.

After a short spell in Al-Saqr, he returned to his parent club Al Sha’ab Ibb.

WikiMatrix

Cơ quan chủ quản của môn này được đổi từ Hội đồng Rugby quốc tế thành World Rugby (WR) từ 19 tháng 11 năm 2014. ^ 1.

The world governing body for the sport renamed itself from the International Rugby Board to World Rugby (WR) effective 19 November 2014. ^ 1.

WikiMatrix

Tập đoàn cũng là đơn vị chủ quản của Hanwha Eagles, một câu lạc bộ bóng chày chuyên nghiệp của Hàn Quốc.

The group owns Hanwha Eagles, which is a professional baseball club in South Korea.

WikiMatrix

Vào ngày 27/7, Taedong đã gửi cho công ty chủ quản bằng chứng nhận nội dung và yêu cầu được chấm dứt hợp đồng.

On July 27, Taedong had sent his agency certification of contents and requested for his contract be terminated .

WikiMatrix

Anh là rapper chính và là trưởng nhóm của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS, thuộc công ty chủ quản Big Hit Entertainment.

He is the main rapper and leader of the South Korean boy group BTS, managed under Big Hit Entertainment.

WikiMatrix

Năm 2015 anh gia nhập đội bóng quân đội Sangju Sangmu để thực hiện nghĩa vụ quân sự, và trở lại đội chủ quản năm 2017.

In năm ngoái he joined army team Sangju Sangmu to complete his mandatory military service, and returned to his parent club in 2017 .

WikiMatrix

Nó có tên ban đầu là “Go-Gaia.com”, sau đó đổi thành gaiaonline.com vào 18 tháng 2 năm 2003 bởi công ty chủ quản Gaia Interactive.

It was founded as go-gaia on February 18, 2003, and the name was changed to GaiaOnline.com in 2004 by its owner, Gaia Interactive.

WikiMatrix

Ngày 9/10/2017, Sooyoung không tiếp tục gia hạn hợp đồng với công ty chủ quản SM Entertainment tuy nhiên cô vẫn là thành viên của Girls’ Generation.

In October 2017, Sooyoung left her group’s agency, SM Entertainment, although she remains as a thành viên of Girls ‘ Generation .

WikiMatrix

Nó cũng có Hội đồng Cricket Quốc tế, cơ quan chủ quản cho cricket trên thế giới, trước đây đã được đặt tại Luân Đôn đến năm 2005.

It also houses the International Cricket Council, the governing body for the game of cricket in the world, which was previously situated in London up to 2005.

WikiMatrix

Hai mới đập đang được xây dựng ở tỉnh Kunar, một trong số đó có khả năng sản xuất 1500 MW trong khu vực tỉnh chủ quản Surtak.

Two new dams are under construction in Kunar Province, one of which has the capacity of 1500 MW in Surtak area of the subjected province.

WikiMatrix

Họ mua lại bản quyền của The Muppets và Bear in the Big Blue House từ công ty chủ quản The Jim Henson Company vào ngày 17 tháng 2 năm 2004.

Disney purchased the rights to The Muppets and the Bear in the Big Blue House franchises from The Jim Henson Company on February 17, 2004 .

WikiMatrix

Trong trường hợp này, cơ quan chủ quản của SIF AIF được trao quyền để gọi AIFM được ủy quyền; nó có thể được quản lý nội bộ.

In this case it is the governing body of the SIF AIF which is empowered to call an authorized AIFM; it can be managed internally.

WikiMatrix

Ngày 16 tháng 5 năm 2012 Tiago Alves được cho mượn đến câu lạc bộ tại Série B Boa Esporte, but trở lại câu lạc bộ chủ quản 3 tháng sau đó.

On 16 May 2012 Tiago Alves was loaned to Série B club Boa Esporte, but returned to his parent club only three months later .

WikiMatrix

Cũng vào năm ấy, người bạn thân đồng thời cũng là quản lý lâu năm của Whitney, Robyn Crawford, từ chức khỏi công ty chủ quản của cô.

Later that year, Houston’s long-time executive assistant and friend, Robyn Crawford, resigned from Houston’s management company.

WikiMatrix

Đề cương này được tạo ra liên quan đến quản trị dân chủquản trị phát triển con người.

This outline was created in reference to democratic governance and the governance of human development.

WikiMatrix

Sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự với đội bóng tại K League 2 Korean Police FC, Yang trở lại câu lạc bộ chủ quản Busan IPark vào tháng 10 năm 2013.

After completing his military service with K League 2 side Korean Police FC, Yang returned to his parent club Busan IPark in October 2013.

WikiMatrix

Lưu ý: Nội dung phải trả phí có thể không có ở một số tỉnh hoặc vùng lãnh thổ, kể cả khi quốc gia chủ quản được liệt kê ở trên.

Note : Paid content may not be available in some provinces or territories, even if the governing country is listed above .

support.google

Lưu ý: Nội dung phải trả phí có thể không có ở một số tỉnh hoặc vùng lãnh thổ, kể cả khi quốc gia chủ quản có tên trong danh sách trên.

Note : Paid content may not be available in some provinces or territories, even if the governing country is listed above .

support.google

Hội đồng khoa học Thái Bình Dương (Pacific Science Council) là cơ quan chủ quản của PSA, và bao gồm một hoặc nhiều đại diện từ mỗi tổ chức tôn trọng PSA.

The Pacific Science Council is the governing body of PSA, and is composed of one or several representatives from each Adhering Organization to PSA.

WikiMatrix