#1 Cô/dì/thím/mợ chú/bác/cậu/dượng trong tiếng Anh gọi là gì? – https://helienthong.edu.vn

Quan hệ cô, dì, chú, bác trong tiếng Anh sẽ được Thuthuat.edu.vn.vn chia sẻ trong bài viết dưới đây. Bạn có thể tham khảo để trau dồi vốn từ vựng xưng hô tiếng Anh hiệu quả.

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng chứa các từ vựng liên quan đến các mối quan hệ trong gia đình. Đây là một số Từ vựng tiếng anh về gia đình và các mối quan hệ. Bằng tiếng Anh, Bạn gọi bằng tiếng Anh là gì?

Tên của một chiếc bánh marauder bằng tiếng Anh là gì?

Cách gọi các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh

Cô / dì / cô / chú / bác / chú / bác / chú / bác trong tiếng anh được gọi là gì?

Nếu trong tiếng Việt, mỗi từ biểu thị một mối quan hệ khác nhau thì trong tiếng Anh, 1 từ có thể biểu thị nhiều mối quan hệ, nhiều vai trò khác nhau. Đặc biệt:
Dì kiến ​​/ trong tiếng Anh tương đương: cô, dì, cô, dì trong tiếng Việt.

Ví dụ:
– My aunt is a Excellent teacher (Dì của tôi là một giáo viên xuất sắc)
– Tôi đã sống với dì của tôi trong 6 năm (Tôi đã sống với dì của tôi được 6 năm)
– My Dì gửi quà sinh nhật cho tôi (Dì tôi đã gửi quà sinh nhật cho tôi)
Chú: / ʌηkl / tương đương với chú, bác, chú, bác trong tiếng Việt.

Ví dụ:
– Chú tôi rất bận nên không có thời gian ăn tối cùng gia đình (Chú tôi khá bận nên không có thời gian ăn tối cùng gia đình)
– Cha tôi có ba anh trai. Chúng tôi gọi là chú. (Cha tôi có 3 người anh trai. Chúng tôi gọi họ là chú)
– My Uncle is a good doctor (Chú tôi là một bác sĩ giỏi)

Hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về từ vựng Dì / Cô / Chú / Bác / Chú / Cô / Cô / Cô / Cô trong tiếng Anh:
– Chú Trà: Trà sữa cô chú
– Chú và con trai: 2 chú và cháu
– Cuộc sống hậu hiện đại của dì tôi: Cuộc sống hiện tại của dì tôi
– Dì và con trai: Cô giáo và các cháu.

Cô ấy có thể thấy một nhà hàng bằng tiếng Anh

Cô / dì / cô / chú / bác / chú / bác / chú / bác trong tiếng anh được gọi là gì?

Một số từ vựng khác về gia đình

Dưới đây là một số từ vựng phổ biến khác về gia đình bằng tiếng Anh:
tổ tiên: / ˈÆnsɛstər / hoặc là / ˈÆnsəstər /: tổ tiên, ông bà
– tổ tiên: /ˈFɔːrˌfɑː.ðɚz/: tổ tiên
– ông bà cố: /ɡreɪtˈɡræn.per.ənt/: ông cố hoặc bà cố
– ông cố: /ɡreɪtˈɡræn.fɑː.ðɚ/: ông cố
– người bà tuyệt vời: /ɡreɪtˈɡræm.mʌð.ər/: người bà tuyệt vời
– ông bà: /ˈꞬræn.per.ənt/: ông bà
– ông nội: /ˈꞬræn.fɑː.ðɚ/: ông nội (ông nội, ông ngoại)
– bà ngoại: /ˈꞬræn.mʌð.ɚ/: bà (bà, bà)
– chú tuyệt vời: / ˌꞬreɪt ˈʌŋ.kəl /: chú của chú (anh trai hoặc em trai của ông nội)
– dì tuyệt vời: / ˌꞬreɪt ˈænt /: cô, dì, chú (anh, chị, em ruột)
– cháu: / ˈꞬræntʃɪldrən /: cháu
– cháu: /Ræn.tʃaɪld/: cháu
– cha mẹ: /ˈPer.ənt/: cha mẹ
– bố:/ˈFɑː.ðɚ/: Bố
– mẹ: /ˈMʌð.ɚ/: mẹ
– bố chồng hoặc bố vợ: /ˈFɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/: bố vợ, bố vợ
– mẹ chồng: /ˈMʌð.ɚ.ɪn.lɑː/: mẹ chồng, mẹ vợ
– mẹ kế: /ˈStepˌmʌð.ɚ/: mẹ kế
– dì: / con kiến ​​/: cô, dì, cô
– Chú: / ʌηkl /: chú, bác, chú, bác
– anh chị em ruột: /ˈSɪb.lɪŋ/: anh chị em ruột
– Anh trai: / ‘brʌðə /: anh em
– em gái: /ˈSɪs.tɚ/: chị em gái
– chị dâu: /ˈSɪs.tɚ.ɪn.lɑː/: chị dâu
– anh rể: /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/: anh rể, anh rể
– bọn trẻ: /tl.drən/: bọn trẻ
– Con gái:/ˈDɑː.t̬ɚ/: Con gái
– Con trai: / sʌn /: con trai
– con dâu: /ˈDɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/: con dâu
– con rể: /ˈSʌn.ɪn.lɑː/: con rể
– cháu gái:/ ni: s /: cháu gái (gọi dì là chú)

https://thuthuat.taimienphi.vn/co-di-thim-mo-chu-bac-cau-duong-trong-tieng-anh-goi-la-gi-37376n.aspx
Ngoài quan hệ cô / chú / bác / chú / bác / chú / bác / cô / dì trong tiếng anh, trong mỗi gia đình còn có quan hệ Vợ chồng, Vợ chồng thế nào trong tiếng anh chưa biết thì các bạn tham khảo bài viết vợ chồng trong tiếng anh đây. Bên cạnh đó, trong mỗi gia đình, tình cảm giữa các thành viên phải luôn được gắn bó và vun đắp. Dù không phải anh em ruột thịt nhưng dù là họ hàng thì cũng nên quan tâm, hỗ trợ, giúp đỡ nhau. Nếu trong tiếng Anh, brother and sister là anh trai và em gái Anh em họ tiếng anh là gì?