có trách nhiệm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.

Machine learning is the technology that’s responsible for most of this disruption.

ted2019

(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?

(4) Why is it rational and responsible to reject blood transfusions?

jw2019

Có Trách Nhiệm

Take Responsibility

LDS

Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?

What responsibility rests on a person who is infected with a communicable disease that is potentially fatal?

jw2019

Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào?

What is the responsibility of the watchman class?

jw2019

o Nhờ họ giúp đỡ anh/chị để trở nên có trách nhiệm.

o Ask them to help you be accountable.

LDS

Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.

Whatever happens to that creature downstairs, we are responsible for it.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?”

As the speaker you always have the obligation of being able to answer the question “Why?”

jw2019

Bây giờ em có trách nhiệm mới rồi.

You have new responsibilities now.

OpenSubtitles2018. v3

Các em không có trách nhiệm phải cải đạo bất cứ ai.

It is not your responsibility to convert anyone.

LDS

Nó dạy chúng ta rằng chúng ta phải chịu mất mát khi không có trách nhiệm.

It teaches us that we suffer losses when we aren’t responsible.

Literature

Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính.

Parents are responsible to teach their children in love and righteousness.

LDS

Sau đó, bạn cần phải hành xử có trách nhiệm với đồng nghiệp.

Then you must act responsibly to your co-worker.

Literature

Chính ông tạo ra tôi và ông có trách nhiệm giúp chúng tôi.

And you gave it to me, so you’re gonna help us!

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thấy cũng phải có trách nhiệm với bản thân

I found also to be responsible for themselves

QED

Tôi cảm thấy mình có trách nhiệm dạy cô hôn.

I think it’s my duty to practice with you.

OpenSubtitles2018. v3

Theo Thi-thiên 48:12-14, chúng ta có trách nhiệm nào?

What obligation does Psalm 48:12-14 place on us?

jw2019

Chắc là bà ấy cảm thấy có trách nhiệm thôi.

Or maybe she feels responsible for them.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một chương trình tự giúp đỡ mà những cá nhân có trách nhiệm phải tự túc.

It is a self-help program where individuals are responsible for personal self-reliance.

LDS

Thừa nhận lỗi lầm sẽ giúp bạn trở thành người có trách nhiệm và đáng tin cậy hơn.

Admitting your mistakes will make you a more responsible and trustworthy person.

jw2019

Chúng ta có trách nhiệm và cơ hội lớn lao.

We have a responsibility and a great opportunity.

LDS

Tôi có trách nhiệm phải biết tại sao ông đổ đường xuống đây để chôn cất một người.

I’ve got a responsibility to know why you came all the way down here to bury a man.

OpenSubtitles2018. v3

13 Sứ đồ Phao-lô thấy mình có trách nhiệm chia sẻ tin mừng với người khác.

13 The apostle Paul felt a personal responsibility to share the good news with others.

jw2019

Tín đồ trưởng thành có trách nhiệm nào với cha mẹ lớn tuổi?

What responsibilities do adult children have toward their aging parents?

jw2019

16. (a) Các trưởng lão có trách nhiệm nào?

16. (a) What responsibility do elders have?

jw2019