Ăn cơm đọc Tiếng Anh là gì

Bạn đang xem: Anh Ăn Cơm Chưa Tiếng Anh Là Gì, Ăn Cơm Chưa Tiếng Anh Là Gì Tại Thdcanada.com.vn

Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh được thdcanada.com.vn.vn tổng hợp ở dưới đây giúp bạn đọc dễ dàng làm bài tập, nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo các câu hỏi dưới đây nhé.

Nội dung chính

  • Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh
  • Đoạn hội thoại hỏi về ăn trưa, ăn tốichưa bằng tiếng Anh
  • Video liên quan

Đang xem: ăn cơm chưa tiếng anh là gì


Bạn muốn thể hiện sự quan tâm của mình với người khác, muốn mời người khác đi ăn nhưng bạn lại không biết đặt cách hỏi ăn chưa bằng tiếng Anh như thế nào, vậy hãy cùng tham khảo cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh ở dưới đây.

Cách hỏi ăn chưa bằng tiếng Anh

Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh

1. Have you eaten yet?

Phiên âm 🙁 Tạm dịch : Bạn ăn gì chưa ? )

2. Not eating?

Phiên âm : < " i : tiη >
( Tạm dịch : Bạn ăn cơm chưa ? )

3. Are you eating?

Phiên âm : < ɑ : > < " i : tiη >
( Tạm dịch : Bạn ăn gì chưa ? )

4. Have you eaten dinner yet?

Phiên âm : < " dinə >
( Tạm dịch : Bạn ăn tối chưa ? )

4. Did you eat lunch?

Phiên âm :
( Tạm dịch : Bạn đã ăn trưa chưa ? )

5. Did you eat?

Phiên âm :
( Tạm dịch : Bạn ăn gì chưa ? )

6. What will you have for lunch?

Phiên âm :
( Tạm dịch : Trưa nay, bạn ăn gì ? )

7. Whatll you have?

( Tạm dịch : Bạn ăn gì ? )

Đoạn hội thoại hỏi về ăn trưa, ăn tốichưa bằng tiếng Anh

1. A: Have you already had your dinner?

( Tạm dịch : Cậu đã ăn tối rồi à ? )
B. Yes, I have had my dinner .
Xem thêm : Người Bị Tiêu Chảy Nên Ăn Cháo Gì ? Top 8 + Món Cháo Cho Bé Ăn Gì Khi Bị Tiêu Chảy Để Chóng Lại Sức
( Tạm dịch : Ừ, tôi ăn tối rồi. )

2. A: Have you had your lunch?

( Tạm dịch : Cậu ăn trưa chưa ? )
B : Yes, I had lunch at 11 oclock .
Xem thêm : Quả Vả Có Ăn Quả Vả Có Tác Dụng Gì, Quả Vả, Quả Vả Chín, Ăn Quả Vả Có Tác Dụng Gì
( Tạm dịch : Rồi, tôi ăn lúc 11 giờ trưa. )

3. A: Have you had your lunch yet?

( Tạm dịch : Cậu ăn trưa chưa vậy ? )
B : No. Do you want to have lunch with me ?
( Tạm dịch : Chưa. Bạn có muốn ăn cùng tôi không ? )

4. A: Hi, did you eat anything?

( Tạm dịch : Cậu đã ăn gì chưa ? )
B : Yes, I did
( Tạm dịch : Rồi, tôi ăn rồi. )
A : What đi you eat ?
( Tạm dịch : Cậu đã ăn gì ? )

B: Hambuger. What about you? Have you eaten anything yet?

( Tạm dịch : Bánh mì kẹp. Còn cậu thì sao ? Cậu ăn gì chưa ? )
A : Not yet. Do you want to have lunch with me ?
( Tạm dịch : Tôi chưa. Bạn có muốn đi ăn cùng tôi không ? )

Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác:

=>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh=>Cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh=>Cách hỏi màu sắc bằng tiếng Anh

https://thdcanada.com.vn/cach-hoi-an-sang-an-trua-an-toi-chua-bang-tieng-anh-35816n.aspx Với những câu hội thoại trên đây, bạn sẽ biết được cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh. Từ đó, giúp bạn có thể trau dồi kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp của mình.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Sức khỏe chung

Video liên quan