compa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thứ hai, vì không có số siêu việt nào có thể được xác định bằng phép dựng hình bằng thước kẻ và compa, nên không thể giải bài toán “cầu phương hình tròn”.

Second, since no transcendental number can be constructed with compass and straightedge, it is not possible to “square the circle”.

WikiMatrix

Hai người trở về Planeptune khi một số ít công dân lấy lại ký ức của họ, bao gồm cả người bạn khác của Neptune Compa; một y tá địa phương.

The two return to Planeptune as a handful of citizens regain their memories, including Neptune’s other friend Compa; a local nurse.

WikiMatrix

Trong khi đó, những người bạn thân của CPU, IF và Compa sắp xếp một giải đấu chiến đấu thân thiện cho các CPU, tiếp theo là một đấu trường chiến đấu mãnh liệt ở Tháp Neptral, với Next Gen Mech đang được chế tạo lại đang chờ họ ở tầng trên cùng.

Meanwhile, the CPUs’ close friends IF and Compa arrange a friendly battle tournament for the CPUs, followed by an intense combat arena in Neptral Tower, with a rebuilt Next Gen Mech awaiting them on the top floor.

WikiMatrix

Sau khi tranh cãi với Nepgear, Uni, Ram, Rom, Compa và IF, bốn thành viên của Gold Third đồng ý tham gia nhiệm vụ giải cứu.

After sparring with Nepgear, Uni, Ram, Rom, Compa and IF, the four members of Gold Third agree to join the rescue mission.

WikiMatrix

Dụng cụ duy nhất của ông là một cái compa thông thường của người vẽ đồ án.

His only instrument was a pair of ordinary draftsman’s compasses.

Literature

Chúng ta đang quan sát một nhóm động vật dùng mặt trời làm compa để tìm đường và chúng có một hệ thống nào đó để đo độ dài và loài động vật này đếm bước chân. Đó là cách mà chúng dùng để đo đường

So what we’re looking at here are a group of animals that use a compass, and they use the sun as a compass to find their way around, and they have some sort of system for measuring that distance, and we know that these species here actually count the steps.

ted2019

Các CPU Candidates và Gold Third theo dõi Kurome ở Hyper Dimension trong khi các CPU, IF, Compa và older Neptune vẫn ở trong Heart Dimension, nơi họ cố gắng đánh bại Kurome bằng cách phá hủy ‘trái tim’ của cô ta bằng năng lượng Share.

The CPU candidates and Gold Third follow Kurome to Hyper Dimension whilst the CPUs, IF, Compa and older Neptune remain in Heart Dimension where they attempt to defeat Kurome by destroying her ‘heart’ with Share energy.

WikiMatrix

Trong một bài báo ban đầu, ông khám phá ra một phương trình bậc ba có thể có nhiều hơn một nghiệm và chứng minh rằng nó không thể giải được bằng cách sử dụng thước kẻ và compa.

In an early paper, he discovered that a cubic equation can have more than one solution and stated that it cannot be solved using compass and straightedge constructions.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Định lý Poncelet-Steiner Poncelet đề xuất định lý sau vào năm 1822: Các phép dựng hình Euclid bằng thước kẻ và compa có thể thực hiện được chỉ bằng thước kẻ nếu cho trước một đường tròn và tâm của nó.

Poncelet discovered the following theorem in 1822: Euclidean compass and straightedge constructions can be carried out using only a straightedge if a single circle and its center is given.

WikiMatrix

Plantin đặt tên cho xưởng in của ông là De Gulden Passer (Cây Compa Vàng).

Plantin called his printery De Gulden Passer (The Golden Compass).

jw2019

Vào thế kỷ thứ 5TCN, Hippocrates đã rút gọn được vấn đề này khi tìm ra hai phần tỷ lệ giữa một đoạn thẳng và một đoạn khác gấp đôi chiều dài của nó, nhưng không thể giải quyết vấn đề này bằng compa và thước kẻ, một bài toán mà bây giờ được chứng minh là không thể.

In the 5th century BC, Hippocrates reduced this problem to that of finding two mean proportionals between one line and another of twice its length, but could not solve this with a compass and straightedge construction, a task which is now known to be impossible.

WikiMatrix

Với cái cây compa đó ư?

With a drafting compass?

OpenSubtitles2018. v3

Với các quốc gia bây giờ hòa bình, Neptune lên đường với IF và Compa để đoàn tụ các CPU.

With the nations now at peace, Neptune journeys with IF and Compa to reunite the CPUs.

WikiMatrix

Năm 1837, Pierre Wantzel đã chứng minh được rằng không thể dựng được các đường phân ba của một góc chỉ bằng thước và compa 2.

In 1837 Pierre Wantzel proved that neither of these can be done with a compass-and-straightedge construction .

WikiMatrix

Có một phép ẩn dụ tôi tâm đắc: sống là như một compa vẽ.

There’s a metaphor which I love: living like a drawing compass.

ted2019

Trong lúc bị ‘đánh bại’ bởi Compa, Warechu tiết lộ tên của một số thành viên AffimaX, bao gồm cả chính mình, Arfoire, Steamax và lãnh đạo của họ, nhà tư bản Tướng Quân Affimojas.

In an effort to woo Compa, Warechu reveals the names of several AffimaX members, including himself, Arfoire, Steamax and their leader, the capitalist General Affimojas.

WikiMatrix