con bê trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó sẽ gặp người hứa hôn trước khi nó được bán đi như 1 con bê bằng vàng.

She can meet her betrothed before she is bartered like a golden calf.

OpenSubtitles2018. v3

Trọng lượng sơ sinh khỏe mạnh cho một con bê là 75 pound.

The healthy birth weight for a calf is 75 pounds.

WikiMatrix

Chúng ta sẽ lấy đó làm ra một con bê vàng.

We will make of them a golden calf!

OpenSubtitles2018. v3

Khi sự sống trôi qua con bê thiếu tháng, chúng tôi kiểm tra các vết thương.

As life slipped from the premature calf, we examined the injuries.

QED

Nhưng anh ta lại đi yêu một con bê mà anh chính tay anh ta đỡ đẻ.

But he fell in love with a calf that he delivered himself.

QED

À à, không, cậu ấy như con bê con ấy?

Oh, no, he’s like a young bull, isn’t he?

OpenSubtitles2018. v3

Cả đàn bao quanh con bê với bức tường sừng bảo vệ nó.

The whole herd encircles the calf with a protective wall of horns.

OpenSubtitles2018. v3

Ông biết không, tổ tiên của tôi sẽ cầu nguyện cho con bê mong nó được siêu thoát.

You know, my ancestors would have prayed to this heifer to honor her spirit.

OpenSubtitles2018. v3

Ít nhất 100 con bê khác đã ra đời bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo trong năm qua.

Over 100 cultivars have been produced since selective breeding started in the 19th century.

WikiMatrix

Rê-hu con Bê-léc,+

son of Peʹleg,+

jw2019

Trong sự hỗn loạn, con bê con bị tách ra khỏi mẹ nó.

In the chaos a calf is separated from its mother.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi sẽ cần con bê này và nhiều con nữa như vậy.

We will want this calf and many more like it.

OpenSubtitles2018. v3

Star và Bright là những con bê nhỏ chưa đầy một năm tuổi.

Star and Bright were young calves, not yet a year old.

Literature

Một cách khác là cắt vào hộp sọ của con bê để lấy đi sừng của chúng.

Another rutine practise is dehorning : burning into the calfves’skulls to remove their body toàn thân horns .

QED

Hàng năm, ba giết một con bê lấy da để làm giày.

Every year Father killed a beef and saved the hide to make shoes.

Literature

Con bê nặng khoảng 35–50 kg (80-110 lb) khi sinh, và chỉ sau ba ngày có thể theo mẹ nó.

The single calf weighs about 35–50 kilograms (80–110 lb) at birth, and can follow its mother around after just three days.

WikiMatrix

Cháu sẽ khiến mấy con bê này do dự nếu cháu không cẩn thận.

You’ll make them steers balky if you don’t be careful.”

Literature

Công việc của tôi là lùa bất cứ con bê nào đang lang thang ra khỏi con đường.

My job was to gather any calves that had wandered from the road.

LDS

con bê hả?

That’s the calf?

OpenSubtitles2018. v3

Con bê đã ra đời nhưng con bò không thể đứng dậy được.

The calf was born, but the cow could not get up.

LDS

” Bố đã từng sẵn sàng bán con cho 4 con bof và một con bê, và vài tấm chăn.

” You were willing to sell me for four cows, and a calf and some blankets.

QED

Chắc là chồng tôi vẫn chưa tìm ra mấy con bê đi lạc.

I guess my husband’s having a hard time finding those strayed calves.

OpenSubtitles2018. v3

Child đóng tiền thập phân sau khi bán con bê con, 79

Child pays tithing after selling calf, 79

LDS

À nói về hữu dụng, có một con bê 2 đầu, chết non ở trang trại của Zitto.

And speaking of employment, twoheaded calf, stillborn on Zitto’s farm.

OpenSubtitles2018. v3