con cóc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thuốc độc. Từ bộ lòng của những con cóc độc.

Poison from the innards of poisonous toads.

OpenSubtitles2018. v3

Ông cậu Algie mừng đến nỗi mua cho tôi một con cóc nè!

Great Uncle Algie was so pleased he bought me my toad.

Literature

Bớt đi một con cóc.

One toad less.

OpenSubtitles2018. v3

Con cóc này có ngón chân.

This tree frog has toes .

QED

Tôi nghĩ ít nhất con cóc Solonius sẽ ở lại.

I thought the toad Solonius would at least remain.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là thơ con cóc hay là nó có ý nghĩa gì?

Is that bad poetry or is it supposed to mean something ?

OpenSubtitles2018. v3

Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

Do you know what happens to a toad when it’s struck by lightning?

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả những gì chúng cần là vài con cóc hóa đông.

Well, all they need is some frozen wood frogs.

OpenSubtitles2018. v3

Trên đường quay về, chúng tôi thấy một con rắn và hai con cóc lớn.

On the way back we saw a snake and two large toads.

Literature

Tin con cóc đi!

Trust the toad!

OpenSubtitles2018. v3

2 con cóc trên ghế dài.

Two frogs on a bench.

OpenSubtitles2018. v3

Học sinh cũng có thể đem theo một con cú hoặc một con mèo hoặc một con cóc.

Students may also bring an owl OR a cat OR a toad

Literature

Con cóc trơ trẽn này.

You impudent toad.

OpenSubtitles2018. v3

Sao, và cậu có thể khóc vì một con cóc nữa à, thằng đàn bà?

Why, so you can cry about a frog again, you fuckin’pussy?

OpenSubtitles2018. v3

Hãy nói con cóc vàng.

So says the golden toad.

OpenSubtitles2018. v3

Con cóc luôn muốn thật đặc biệt.

And the frog always wanted to be special.

OpenSubtitles2018. v3

À, tôi có thể ăn vận như con cóc, nhưng thật ra là hoàng tử đấy.

Well, I may dress like a toad, but I’m actually Prince Charming.

OpenSubtitles2018. v3

Không thể trách cây gậy khi một con cóc nhảy vô đó.

Can’t blame the stick if the toad leaps on it.

OpenSubtitles2018. v3

Chơi trò con cóc, là một trò điển hình của B.

Playing frogs was one of B’s classics.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu mình mà có một con cóc thì mình chỉ mong mất nó cho rồi, càng sớm càng tốt.

“””If I’d brought a toad I’d lose it as quick as I could.”

Literature

Tất cả học sinh phải được trang bị một cái vạc thiếc cỡ số 2… mèo hoặc một con cóc.

” All students must be equipped with one standard size 2 pewter cauldron and may bring, if they desire, either an owl, a cat or a toad. “

OpenSubtitles2018. v3

“Ta vẫn chưa nói xong chuyện với cháu cái lần cháu để con cóc trong gối của Miss Bowater tội nghiệp đâu.”

“I still haven’t finished talking to you about the time you put that frog in poor Miss Bowater’s pillowcase.”

Literature

“Ta vẫn chưa nói xong chuyện với cháu cái lần cháu để con cóc trong gối của Miss Bowater tội nghiệp đâu.”

“””I still haven’t finished talking to you about the time you put that frog in poor Miss Bowater’s pillowcase.”””

Literature

Thường thường, việc cầm một con cóc không nguy hiểm, và, trái với quan niệm dân gian, không gây nổi mụt cóc.

Ordinary, handling of toads is not dangerous, and, contrary to folk belief, does not cause warts.

WikiMatrix