diều trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11.

The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November .

WikiMatrix

Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel.

In April, Palestinian began launching kites bearing incendiary devices over the border fence, causing damage to property on the Israeli side.

WikiMatrix

Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có “bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w’rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được” như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris.

Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only “anything belonging to Avaris (nkt hwt-w’rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off” as lines 7-8 and 15 of Kamose’s stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris.

WikiMatrix

Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.

You know, that bastard is one smooth-taIking freelance kite designer.

OpenSubtitles2018. v3

Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu.

In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs.

WikiMatrix

Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.

But kites aren’t just toys like this.

QED

Và chiếc duy nhất còn bay vào phút cuối của ngày hôm đó là diều của Amir.

And the only one still flying at the end of the day was Amir’s .

Literature

Trong mùa đông 2008/2009 ICC quyết định thử nghiệm hệ thống Mắt diều hâu cho bên trọng tài thứ 3 nếu có đội nào không chấp nhận phán quyết của trọng tài trên sân.

In the winter season of 2008/2009 the ICC trialled a referral system where Hawk-Eye was used for referring decisions to the third umpire if a team disagreed with an LBW decision.

WikiMatrix

Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.

They did not evolve into hawks or eagles.

jw2019

Mắt Diều Hâu, con trai nuôi của Chingachgook người Mohican.

Hawkeye, adopted son of Chingachgook of the Mohican people.

OpenSubtitles2018. v3

Và khi một người đấu diều đặt hai tay lên chiếc diều, không ai có thể cướp được của họ.

And when a kite runner had his hands on a kite, no one could take it from him.

Literature

Tuy nhiên, Cú diều đỏ, giống như nhiều loài chim khác, là chủ đề của các mối đe dọa như săn bắn, phá rừng và cháy rừng trong mùa khô.

However, the rufous owl, like many other birds, is subject to the threats of hunting, clearing of forests, and forest fires during the dry seasons .

WikiMatrix

Đội bảo vệ Diều hâu đen.

Blackhawk squad protection group.

OpenSubtitles2018. v3

Nó trở thành hình chiếc diều.

It becomes kiteshaped.

ted2019

Khoảng 6.000 năm trước, họ đã bị bắt và bị giết chết với sự giúp đỡ của diều sa mạc.

Some 6,000 years ago, they were captured and killed with the help of desert kites.

WikiMatrix

Trước đây thả diều khó lắm.

Back then it was much more difficult making them fly.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng lúc này, mỗi cá thể diều hâu không thể trông chờ vào việc mọi đối thủ mà nó gặp sẽ là một cá thể bồ câu.

But now each hawk can no longer count on every rival he meets being a dove.

Literature

Tôi nhìn lên và thấy trời quan đầy những chiếc diều, xanh, vàng, đỏ, da cam.

I look up and see the clear sky is filled with kites, green, yellow, red, orange.

Literature

Người dân San Francisco thường được xếp trong số những người khỏe mạnh nhất tại Hoa Kỳ Chạy tàu, đi thuyền buồm, lướt ván bằng buồm và bằng diều là trong số các hoạt động thể thao yêu chuộng trên Vịnh San Francisco.

San Francisco residents have often ranked among the fittest in the U.S. Boating, sailing, windsurfing and kitesurfing are among the popular activities on San Francisco Bay, and the city maintains a yacht harbor in the Marina District .

WikiMatrix

Đối với người biểu tình phản đối chiến tranh lúc đó, McNamara trở thành nhân vật bị căm ghét chút ít, con diều hâu hiếu chiến kiêu ngạo chịu trách nhiệm về việc leo thang chiến tranh .

To anti-war protesters at the time, McNamara became something of a hate figure, an arrogant ultra-hawk responsible for escalating the war .

EVBNews

Một Kẻ dọa nạt sẽ liên tục cư xử như một cá thể diều hâu cho đến khi một cá thể nào đó tấn công lại.

A bully goes around behaving like a hawk until somebody hits back.

Literature

Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành.

One of the eagles makes a kill and begins to enjoy a meal.

jw2019

Để che đậy diều này, Jordan đặt cho công ty cái tên đáng kính “Stratton Oakmont”.

To cloak this, Jordan gives the firm the respectable-sounding name of Stratton Oakmont.

WikiMatrix

Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts — đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ — với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy.

And here we’re actually generating about 10 kilowatts — so, enough to power probably five United States households — with a kite not much larger than this piano.

QED

Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây.

And their experiments with kites led to this momentous occasion, where we powered up and took off for the first-ever 12-second human flight.

ted2019