Đặt câu với từ bắt ếch, mẫu câu có từ ‘bắt ếch’ trong từ điển Tiếng Việt

1. Về vụ bắt ếch gì đó.

2. Chú sẽ dạy cháu bắt ếch.

3. Cậu nghĩ họ bắt những con ếch ở đâu ?

4. Ếch bắt con mồi bằng cách dùng lưỡi dính của chúng.

5. Hoàng tử Ếch. Hoàng tử Ếch và Công chúa Ếch, rất hợp nhau .

6. Tôi học cách bắt ếch hầu giúp gia đình có thêm món ăn.

7. Nhưng chú Shane nói bọn con có thể đi bắt ếch, mẹ nhớ chứ?

8. ( Con ếch croaking )
9. Đó là một con ếch. Bạn sẽ nghĩ, ếch à .
10. Tại thời gian đó, trong tâm lý của tôi tôi đã cũng bắt những con ếch .
11. Ếch of tôi !
12. Ếch ăn côn trùng nhỏ ; Rắn ăn ếch ; Đại bàng ăn rắn .
13. Ếch xanh à ?
14. Nếu nhà thiên văn học là ếch, họ sẽ nhìn thấy chú ếch Kermit .
15. Một con ếch biết nói .
16. Các bạn thấy côn trùng nhỏ, ếch, rắn, đại bàng, bướm, ếch, rắn, đại bàng .
17. Bơi tranh tài khởi đầu được tổ chức triển khai tại châu Âu từ khoảng chừng năm 1800, phần nhiều là bơi ếch .
18. Ếch-li con Na-gai ,
19. Và chính sách ếch ộp
20. Đừng giương mắt ếch lên !
21. Chỉ là ếch thôi mà .
22. Ếch mơ làm hoàng tử .
23. ” Nồi đồng nấu ếch … ”
24. Bơi ếch hay mà .
25. Kermit người ếch đây !
26. Mấy chân ếch nhỏ bé .
27. Ếch là loài lưỡng cư .
28. Đấy là con ếch á ?
29. Vậy thì, với quyền lực tối cao được trao … ta công bố 2 người là ếch và vợ ếch .
30. ( Cười to ) Những chú ếch .
31. Na-hum con Ếch-li ,
32. Con ếch trong hình 1 .
33. Miệng rộng kiểu miệng ếch .
34. Nồi đồng nấu ếch, nồi đất
35. Nên là 1 con ếch chứ ! ”
36. Em thích công chúa ếch nhất .
37. Tao sẽ biến nó thành ếch .
38. Đá bự có trứng ếch ướt .
39. Hay giống một con ếch hơn ?
40. Loài ếch vàng này cũng được coi là một trong những loài vật phàm ăn nhất trong họ ếch .

41. Đây là một loài ếch thần kỳ.

42. Ếch nhái tượng trưng cho điều gì ?
43. Sao ta lại cần nhiều ếch ?
44. Ếch thích nghi với sa mạc .
45. Những con quạ Mỹ là những thợ săn tích cực và săn bắt chuột, ếch và những động vật hoang dã nhỏ khác .
46. Loài ếch vàng này còn có xương hàm, điều mà tổng thể những loài ếch khác không có .
47. Ếch cây bụng trắng lớn hơn hầu hết loài ếch khác ở Úc, có chiều dài 10 cm ( 4 in ) .
48. Khi nghe ếch kêu, Huệ Đế hỏi thị thần : Ếch nó kêu vì việc công hay vì việc tư đấy ?
49. Cháu từng ăn đùi ếch chưa ?
50. Một con ếch thủy tinh ( glass frog ) .
51. Ếch ngồi đáy giếng, coi trời bằng vung .
52. Quả là thời gian để hóa Ếch !
53. Tôi giống như con ếch bị treo .
54. Em biết không, anh thích bơi ếch .
55. 6 Vậy, A-rôn giơ tay trên những nguồn nước của xứ Ai Cập, ếch nhái khởi đầu trồi lên và tràn ngập xứ .
56. Hương thơm lôi cuốn côn trùng nhỏ, côn trùng nhỏ lôi cuốn ếch nhái, và ếch nhái, làm mồi cho rắn, lôi cuốn rắn .
57. Chỉ ếch cái mới có trứng thôi ạ ? ”
58. Nó nói “ Vậy, về cơ bản, ếch đẻ trứng Và trứng nở ra thành nòng nọc, Và nòng nọc lớn thành ếch. ”
59. Ếch mẹ thường ấp khoảng chừng 24 trứng .
60. Tôi đã mổ ếch được một lần .
61. Dầu ếch, những con giòi béo ngậy .
62. Ếch Kermit không là gì so với tôi. ”
63. Tôi vẫn còn giữ tên hoàng tử ếch mà !
64. Đặc biệt cô ấy thấy hình chú ếch Kermit .
65. Chúng đâm chú ếch bằng một cái que .
66. ” Ếch ngồi đáy giếng … không hiểu được đại dương. ”
67. Ếch Kermit không là gì so với tôi. ”
68. Còn con ếch đáng sợ kia cũng không .
69. Cậu và bạn gái thường tập bơi ếch !
70. Bọn nó giết một chú ếch vô tội .
71. Những loài ếch thật sự rất khác nhau vế kích cỡ, từ nhỏ như Rana sylvatica đến loài ếch lớn nhất quốc tế Conraua goliath .
72. Bokermannohyla circumdata là một loài ếch thuộc họ Nhái bén .
73. Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy …
74. + 13 Đức Giê-hô-va bèn làm điều mà Môi-se cầu xin, ếch nhái mở màn chết trong những ngôi nhà, sân vườn và cánh đồng .
75. Vậy điều gì giúp ếch không đầu độc chính chúng ?
76. Anh có biết phép thuật của công chúa ếch không ?

77. Aplastodiscus musicus là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

78. Rồi lấy từ đó ra những con ếch khỉ màu xanh — Chúng to kinh điển, cỡ như thế này đây — và họ mở màn liếm chúng .
79. Ếch đã kêu rồi, đến giờ về nhà rồi .
80. Đó là thực sự, đồ ếch ngồi đáy giếng !