‘hải cẩu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hải cẩu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hải cẩu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hải cẩu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cổ là hải cẩu.

She’s a seal .

2. Chúng ăn hải cẩu.

They eat seals .

3. Tảng đá của hải cẩu.

seal Rock .

4. Xác một con hải cẩu.

A seal carcass .

5. Người chồng hải cẩu của em.

My selkie husband .

6. Và hòn đảo người hải cẩu.

And the selkie island .

7. Khi đang động dục, chúng khá giống như hải cẩu ở chỗ là hải cẩu phải mở mũi để thở.

When they’re in rut, they’re similar to seals in the way, like, a seal has to open its nose to breathe .

8. Nhưng cô vẫn là người hải cẩu.

You still are .

9. Người hải cẩu có mặc đồ lót không?

Do selkies do lingerie ?

10. Cả hai đều lý tưởng để tìm hải cẩu.

Both are good places to look for seals .

11. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu.

Got in a boat and rowed past the Bay of Seals .

12. Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này.

They’re not these little harbor seals .

13. Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát.

The seal sees a chance to escape .

14. Sự sống con hải cẩu giờ phụ thuộc vào trục tảng băng.

The seal’s life hangs on a roll of the ice .

15. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ.

A two tonne seal with formidable tusks .

16. Chú hải cẩu là ngòi chắn, kim vũ khí và chất nổ.

The seal is Short Fuse, weapons and explosives .

17. Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng.

He has detected a seal den beneath the ice .

18. Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính.

The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty .

19. Chúng chỉ thích nững con hải cẩu giàu chất béo, giàu protein hơn.

They much prefer seals, which are fat and rich in protein .

20. Bằng cách nào đó, con hải cẩu níu được một tảng băng nhỏ.

Somehow, the seal manages to reach a tiny ice floe .

21. Nó đói và đang tìm kiếm hải cẩu trong mê cung băng này.

He’s hungry, and he’s searching this ice maze for seals .

22. Con hải cẩu giờ đã ở vị trí thuận lợi cho cánh thợ săn.

The seal is now where the killers want it, but the hunt is far from over .

23. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp .

A seal-like barking cough could be croup .

24. Hải cẩu xám thích nghi với việc sinh sản không có băng trên biển.

The grey seal is adapted to reproducing also with no ice in the sea .

25. Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính.

The female seal is larger than the male, meaning that they are sexually dimorphic.

26. Vào mùa xuân các con hải cẩu non mới cai sữa những con hải cẩu non một tuổi thỉnh thoảng mắc cạn lại trên bãi biển sau khi tách ra khỏi nhóm của chúng.

In the spring recently weaned pups and yearlings occasionally strand on beaches after becoming separated from their group .

27. Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác.

Quite similar to the sea lion show from many other aquariums .

28. Chúng tôi đã thấy hải cẩu ở ngoài cửa sổ của ô tô. và chúng tôi chạy tới để chụp hình và rồi cái đầu to của chúng tôi đã che hẳn bọn hải cẩu.

We actually saw seals out of our car window, and we pulled over to take a quick picture of them and then blocked them with our giant heads .

29. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.

They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm .

30. Cá voi, hải cẩu và chim cánh cụt có vẻ cũng thích vùng băng này.

Whales and seals and penguins seem to like them too .

31. Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự.

In the heat of the battle, the pups are also in real danger .

32. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà.

He was a true sealer, with his kayak outside his house .

33. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn.

Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton .

34. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó.

He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions .

35. Chó, khỉ, hải cẩu, ngựa này. Học ba tháng là có thể đi thi được rồi.

Even chimpanzees can learn to read in 3 months !

36. Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là “mùa săn hải cẩu Canada”.

This peak spring period is generally what is referred to as the ” Canadian seal hunt ” .

37. Lũ hải cẩu con lớn nhanh nhờ nguồn sữa giàu chất béo, màu mỡ của mẹ.

The pups grow quickly on rich, high-fat milk .

38. Trên thực tế, ngoài hải cẩu ra, gần như gấu Bắc Cực chẳng ăn gì khác.

In fact, in some parts, polar bears eat almost nothing else .

39. Những con hải cẩu có lý do hợp lý để lo lắng xung quanh tổ của chúng.

Seals have good reason to be nervous around their holes .

40. Cô đã kể cho chúng ta nghe về bảy giọt nước mắt và hòn đảo người hải cẩu.

You told us about seven tears and the selkie island .

41. Nếu đúng như anh nhớ, ” một cuộc leo núi ” Gregory và em sẽ ngủ mơ đi săn hải cẩu.

If memory serves, a quick climb up Mount Gregory, and you’d doze through a seal hunt .

42. Con thú thất bại chạy trốn, nhưng đàn hải cẩu vẫn phải chịu hậu quả phụ từ cuộc chiến.

The defeated bull makes his escape, but the colony still suffers from the side-effects of the battle .

43. Những con hải cẩu này đang được bảo vệ vì số lượng của chúng bị giảm đi rất lớn.

The fur seals are a protected species because their numbers have been greatly diminished .

44. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi.

Once the seals have finished breeding the giant sharks will move on .

45. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy.

Preferably one with a hide like a rhino and the fighting spirit of a baby harp seal .

46. Ông chỉ đơn giản là trượt ra ngoài, tụt chiếc quần da hải cẩu xuống và đại tiện vào tay.

He simply slipped outside, pulled down his sealskin trousers and defecated into his hand .

47. Chế độ ăn uống của các hải cẩu lông châu Phi gồm có cá 70%, mực 20% và cua 2%.

The African fur seal’s diet is made of up to 70 % fish, 20 % squid, and 2 % crab .

48. Phần lớn băng biến mất phía trên lớp nước nông ven bờ biển nơi hầu hết lũ hải cẩu sinh sống.

Most of the ice is lost over these shallow coastal waters, where most of the seals live .

49. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác.

SeaWorld gives mother orcas antianxiety medications when their calves are taken away .

50. Thông thường, Spot là một con hổ, một con hải cẩu, một con voi, một con tinh tinh hoặc một con gấu.

Often, Spot was a tiger, a seal, an elephant, a chimpanzee, or a bear .