Con thuyền trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tao muốn con thuyền này sẵn sàng rời đi khi tiền chuộc tới.

I want this ship ready to move when the ransom comes.

OpenSubtitles2018. v3

Có ai muốn con của họ phải trải qua con thuyền ấy?

Who could ever wish it on their own ?

QED

Chúng ta có thể đâm con thuyền bằng cách đó.

We could ram the ship with this.

OpenSubtitles2018. v3

Ngươi sẽ lấy 1 con thuyền và tấn công những làng đánh cá tại Stoney Shore.

You’ll take a ship to raid the fishing villages on the Stoney Shore.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ đây tôi cũng muốn có con, và tôi băn khoăn về con thuyền.

Now I would like to have my own children, and I wonder about the boat .

QED

Vậy cậu muốn đi về hướng tây nhưng Vatican đã cướp con thuyền.

So you wish to sail west but the Vatican have stolen your ship.

OpenSubtitles2018. v3

Case, con thuyền.

Case, the boat!

OpenSubtitles2018. v3

Con thuyền tròng trành giữa sóng lớn, và nước bắn tóe vào.

The boat is rocking back and forth in the high waves, and water is splashing in.

jw2019

Đừng có lái con thuyền của mình đó.

Don’t drive my boat.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy lấy con thuyền đó.

Let’s take the boat.

OpenSubtitles2018. v3

Con thuyền sẽ thế nào khi tôi ngủ phải không?

What happens to the boat while I’m sleeping ?

QED

Không có cái neo, bạn sẽ trôi giạt như con thuyền mất phương hướng trong cơn bão.

Without that anchor, you will drift like a boat loose in a storm.

jw2019

Nó là con thuyền rẻ tiền, không phải thuyền cứu hộ.

It’s a dinghy, not a lifeboat.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn có ghi chép về từng con thuyền đi ra, đi vào cảng.

You have every boat that goes out, every boat that comes in.

ted2019

Ngôi nhà và con thuyền cũng vậy.

And the house and the boat are owned outright.

OpenSubtitles2018. v3

Cái này vẽ cảnh Thần Anubis trên con thuyền của Thần Ra đi xuống âm ti

This depicts the god Anubis sailing the boat of Ra to the underworld.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi ở đây cho tất cả những người vừa lỡ con thuyền Xinh đẹp.

I’m here for everyone who just missed the beauty boat.

OpenSubtitles2018. v3

Một ánh đèn lóe lên từ con thuyền mắc cạn ở nơi xa.

A light from a stranded vessel gleams far off.

LDS

và nó cũng không biết con thuyền đã bị phá hoại.

And he has no idea that the yacht was sabotaged.

OpenSubtitles2018. v3

Cho chúng tôi xuống dưới con thuyền đó

Put us under that ship.

OpenSubtitles2018. v3

Có 8 đạo quân gồm những người tinh nhuệ nhất ở trên con thuyền đó.

There are eight companies of fighting men on that ship.

OpenSubtitles2018. v3

Người của tôi mất một tuần để lấy mọi thứ khỏi con thuyền đắm.

It took my men one week to take everything off of the sinking ship.

OpenSubtitles2018. v3

” Đàn sếu như những con thuyền, trôi ngang bầu trời

Cranes like ships Sailing up in the sky,

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng hiện nay, công nghệ vệ tinh cho phép ta theo dõi từng con thuyền.

But now, satellite technology allows us to track individual boats.

ted2019

Chúng cũng đã lục con thuyền.

They also searched the ship.

OpenSubtitles2018. v3