con trỏ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Con trỏ chuột phải vào ” Thăm dò ” tab và báo chí [ viết / nhập ]
Right cursor to the ” Probe ” tab and press [ WRlTE / ENTER ]
QED
Thực đơn & chuột phải ở vị trí con trỏ chuột
& Popup menu at mouse-cursor position
KDE40. 1
Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo
Pastes the clipboard contents at the current cursor position into the edit field
KDE40. 1
Vị trí con trỏ: X: Y
Mouseposition: X: Y
KDE40. 1
Con trỏ Thay đổi cỡ Dọc
Cursor Resize Vert
KDE40. 1
Push và pop trên ngăn xếp mặc định thành các bước 8 byte và con trỏ rộng 8 byte.
Pushes and pops on the stack default to 8-byte strides, and pointers are 8 bytes wide.
WikiMatrix
Các kiểu tham chiếu có thể là tự mô tả, kiểu con trỏ, hoặc các kiểu interface.
Reference types can be self-describing types, pointer types, or interface types.
WikiMatrix
Chọn một khu vực bằng con trỏ. Để chụp, ấn phím Enter. Ấn ESC để thoát
Select a region using the mouse. To take the snapshot, press the Enter key. Press Esc to quit
KDE40. 1
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng
Change pointer shape over icons
KDE40. 1
Mục đích là giúp anh dy chuyển con trỏ đằng kia bằng ý thức.
The goal is to get you to move that cursor with your mind.
OpenSubtitles2018. v3
Nhấn các phím mũi tên ngay lập tức bắt đầu di chuyển con trỏ quanh hộp này
Pressing the arrow keys immediately begins moving the cursor around this box
QED
Hiện & Con trỏ Chuột
Show Mouse & Cursor
KDE40. 1
Một con trỏ giữ được giữ qua COMMIT và đóng lại khi ROLLBACK.
A holdable cursor is kept open over COMMIT and closed upon ROLLBACK.
WikiMatrix
Trong thời gian thực thi, một con trỏ đại diện cho một địa chỉ của bộ nhớ.
Inside the compartment he finds a memory card .
WikiMatrix
Giấu con trỏ chuột
Hide the mouse cursor
KDE40. 1
Harold Lawson được ghi nhận đã phát minh ra con trỏ vào năm 1964.
Harold Lawson is credited with the 1964 invention of the pointer.
WikiMatrix
Con trỏ bận thụ động
Passive Busy Cursor
KDE40. 1
Bạn có thể sắp xếp tất cả các offsets theo cột bất cứ con trỏ là trên
You can sort all the offsets by whichever column the cursor is on
QED
& Hình con trỏ
& Cursor shape
KDE40. 1
Ngưỡng con trỏ
Pointer threshold
KDE40. 1
Chuyển con trỏ bằng bàn phím (dùng vùng số
& Move pointer with keyboard (using the num pad
KDE40. 1
Anh bạn ạ, khi cậu dy chuyển cái con trỏ đó…
Man, when you moved that cursor…
OpenSubtitles2018. v3
Việc thủ công duy nhất bác sĩ phải làm ở đây là di con trỏ.
The only handwork the physician does here is moving a mouse .
QED
Trong chế độ này, vùng xung quanh con trỏ chuột sẽ được phóng đại
If selected, the area around the mouse cursor is magnified
KDE40. 1
Bạn có thế thấy 1 số chúng đang đi chuyển quanh con trỏ.
You can see a few of them are swarming around the cursor right now.
ted2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh