công trình xây dựng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngay năm 1457, Thành phố mới bị hoàn toàn phá hủy, không còn một công trình xây dựng nào.

By 1457, New Town was demolished completely, no buildings remained.

WikiMatrix

Công trình xây dựng ray đôi được bắt đầu vào năm 1968.

Double-tracking construction work started in 1968.

WikiMatrix

Phần lớn công trình xây dựng diễn ra vào năm 2008.

The majority of construction took place in 2008.

WikiMatrix

Nếu là em, dùng dây treo phi qua từ công trình xây dựng liền kề.

I’d use a wire to get in from the next building.

QED

Ta mới vừa nhận 200 ngàn từ công trình xây dựng của Luciano mà.

We picked up 200K from the Lucciano construction site.

OpenSubtitles2018. v3

Trong xây dựng, đất được coi là nền chịu lực của đa số các công trình xây dựng.

Soil serves as a foundation for most construction projects.

WikiMatrix

Một công trình xây dựng to lớn

A Colossal Building Project

jw2019

Công trình xây dựng được giám sát bởi công ty Purdy và Henderson của Hoa Kỳ.

Construction was overseen by the U.S. firm of Purdy and Henderson.

WikiMatrix

Người chịu trách nhiệm giám sát công trình xây dựng này là đại tư tế Imhotep.

Supervisor of the building constructions was the high lector priest Imhotep.

WikiMatrix

Palmyra là trọng tâm của một số công trình xây dựng đó.

Palmyra was a center for some of that construction.

LDS

Công trình xây dựng lại gồm “một sân lộ thiên với 5 nhà nguyện nhỏ liên hợp”.

The rebuilt church site consisted of “a court open to the sky, with five small chapels attached to it.”

WikiMatrix

Công trình xây dựng lại trái đất thành địa-đàng có vẻ rất lớn lao.

The task of restoring the earth to a Paradise will seem enormous.

jw2019

Một số công trình xây dựng khác nhỏ hơn cũng đang nằm trong di tích.

Smaller construction projects at some of the interchanges are already taking place.

WikiMatrix

Bạn cũng có thể bắt đầu bằng cách thay đổi các công trình xây dựng.

You can also start to change what you build.

ted2019

Các công trình xây dựng thời nay

Modern Building Projects

jw2019

Ngoài ra còn có các chứng thực cho những công trình xây dựng tại Abydos và Karnak.

There are attestations for building works at Abydos and Karnak.

WikiMatrix

Ông cũng có công khởi dựng một vài công trình xây dựng.

He was also credited with launching several construction projects.

WikiMatrix

16 Chúng ta hãy xem xét một khía cạnh nữa trong công trình xây dựng bản thân.

16 Let us consider one more aspect of your building project.

jw2019

Ban đầu khu vực này rộng 500 ha, bao gồm 150 công trình xây dựng với niên đại từ 1730 đến 1916.

Initially, the world heritage encompassed 500 hectares, covering 150 construction projects, which spanned the years from 1730 to 1916.

WikiMatrix

Chúng tôi nhận được thư mời đi Igieduma, Nigeria vì nơi đó đang có công trình xây dựng.

A letter arrived asking us to go to Igieduma, Nigeria, as construction was in progress there.

jw2019

Công trình xây dựng trên sân bay Kaia bắt đầu vào năm 1974, và được hoàn thành vào năm 1980.

Construction work on KAIA airport began in 1974, and was finalized in 1980.

WikiMatrix

Không phải bất cứ công trình xây dựng nào cũng phải lập dự án.

Not all projects have a project controller.

WikiMatrix

Công trình xây dựng bảo tàng bắt đầu vào 2 tháng 1 năm 2009 và hoàn thành vào 31 tháng 1 năm 2011.

Construction of the museum commenced on 2 January 2009 and was completed on 31 January 2011.

WikiMatrix