củ tỏi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.

Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves.

jw2019

Củ kiệu : củ tỏi tây nhỏ ngâm giấm .

Củ Kiệu : pickled small leeks .

EVBNews

Thầy biết không, tôi cứ nghĩ thầy đã… củ tỏi rồi đấy.

I thought maybe you… might have, you know, kicked.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi.

All you need is a little garlic.

OpenSubtitles2018. v3

Ông bấm nó, cháu ngỏm củ tỏi.

You click it. I die.

OpenSubtitles2018. v3

Tao không muốn lão ngỏm củ tỏi trước khi chúng ta tới được đó.

I don’t want you to go belly up before we get there.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng các người nói ổng đã ngủm củ tỏi rồi mà.

But you said he croaked.

OpenSubtitles2018. v3

Mấy củ tỏi sẽ không tự nhảy vào nồi được đâu.

The garlic’s not gonna overuse itself.

OpenSubtitles2018. v3

Well, ít nhất thì bài hát của tớ không có vị như củ tỏi.

well, at Ieast all my songs don’t taste like garlic.

OpenSubtitles2018. v3

Đã không tới đây từ hồi Vui Vẻ ngỏm củ tỏi.

Haven’t been here since Smiley kicked the bucket.

OpenSubtitles2018. v3

Trước khi em chơi Fogarty anh là người được chọn kế vị một khi ông trùm ngủm củ tỏi.

Before you pulled that shit with Fogarty I was a shoo-in to take over when the boss croaked.

OpenSubtitles2018. v3

Hy vọng là khoa học có thể tìm ra câu trả lời trước khi tất cả ngủm củ tỏi.

Hope that science can find the answer before it kills us all.

OpenSubtitles2018. v3

Hy vọng là khoa học có thể tìm ra câu trả lời trước khi tất cả ngủm củ tỏi

Hope that science can find the answer before it kills us all

opensubtitles2

Bạn có lẽ sẽ ngạc nhiên khi biết các kĩ năng về địa lí có thể cứu bạn khỏi ” ngủm củ tỏi “.

You might be surprised to find out how much geography skills can help you fend off doom .

QED

Quá trình này được thực hiện bằng cách nung nóng toàn bộ củ tỏi với nhiệt độ khác nhau trong suốt vài tuần, một quá trình tạo ra nhân (tép tỏi) màu đen.

It is made by heating whole bulbs of garlic (Allium sativum) over the course of several weeks, a process that results in black cloves.

WikiMatrix

Sử gia Hy Lạp Herodotus cho biết nhà cầm quyền Ê-díp-tô thu mua hành, củ cải, tỏi với số lượng khổng lồ để làm thực phẩm cho những nô lệ xây kim tự tháp.

Greek historian Herodotus reports that Egyptian authorities purchased enormous quantities of onions, radishes, and garlic to feed their pyramid-building slaves.

jw2019

Nhà sinh vật học John Tuxill nói rằng ít nhất 90 phần trăm trên hàng triệu hạt giống chứa trong các ngân hàng hạt giống là loại cây lương thực và loại hữu ích khác, như lúa mì, thóc, ngô, lúa miến, khoai tây, củ hành, tỏi, mía, bông vải, đậu nành và các đậu khác, chỉ để kể ra một ít.

Biologist John Tuxill states that at least 90 percent of the millions of seeds stored in seed banks are of valuable food and commodity plants, such as wheat, rice, corn, sorghum, potatoes, onions, garlic, sugarcane, cotton, soybeans, and other beans, to name a few.

jw2019

Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5).

They forgot the harsh cruelty of the Egyptians and could think only of ‘the fish, the cucumbers, the watermelons, the leeks, the onions and the garlic’ that they once ate there. —Numbers 11:5.

jw2019

Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi.

They became dissatisfied with what Jehovah supplied and complained: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!

jw2019

Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.

Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!”

jw2019

Thế nào, chẳng phải tỏi không có mùi gì khi nó còn nguyên vẹn trong củ sao?

Why, though, does garlic have no smell when it is intact in its bulb?

jw2019

Về phần kim tự tháp này, theo những gì được trình bày trên bản ghi chép của người Ai Cập về số lượng củ cải, hành và tỏi dành cho những người thợ, và nếu tôi như nhớ một cách chính xác những gì người thông dịch đã nói trong khi đang giải thích bản ghi chép này cho tôi, thì nó đã tiêu tốn tổng cộng 1.600 ta lăng bạc.

On the pyramid it is declared in Egyptian writing how much was spent on radishes and onions and leeks for the workmen, and if I remember correctly what the interpreter said while reading this inscription for me, a sum of 1600 silver talents was spent.

WikiMatrix