nước đá trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Quả thật, dường như nước đá đang chảy trong châu thân nó.

It was indeed as though ice was flooding his body.

Literature

Tôi sẽ biết vài tên khốn ở vũng nước đã hỏi nước đá hiệu gì

I’ll get some asshole at a watering hole asking what brand the ice is.

QED

Tôi nghĩ cô ấy ngâm nó trong nước đá… trước khi ghé vào đây.

I think she soaks them in ice water… before she comes by.

OpenSubtitles2018. v3

Dòng nước đá rất xa, với trạm nghiên cứu bị chiếm đóng gần nhất ở Rothera, gần 1300 km.

The ice stream is extremely remote, with the nearest continually occupied research station at Rothera, nearly 1,300 km (810 mi) away.

WikiMatrix

Có phải hôm nay hai anh đã thấy cái gì trong cây nước đá?

Didn’t you two discover something in the ice today?

OpenSubtitles2018. v3

Chị cho tôi một ly nước đá lạnh được không?

Do you think I could have a glass of ice water?

OpenSubtitles2018. v3

Nó như thể là để tay bạn trong nước sôi và chân bạn trong nước đá

That’s how they like to live .

QED

Nước đá từ lòng ai mà ra?…

Out of whose belly does the ice actually come forth?. . .

jw2019

Ai tạo ra mưa, sương, sương muối và nước đá?

Whose Handiwork Are Rain, Dew, Frost, and Ice?

jw2019

Nhưng tôi không thích bán rượu whiskey, tôi thích bán nước đá.

But I wasn’t into selling whiskey; I was into selling ice.

QED

Nhiệt độ tăng lên có làm tuyết và nước đá tan không?

Will rising temperatures bring a thaw to melt snow and ice?

jw2019

Mẹ giặt quần áo ở suối, dùng những tảng nước đá lớn làm bàn giặt.

She washed clothes at the creek, using the larger pieces of ice as a scrub board.

jw2019

Đó chính là những người làm xiếc và những người múa rối từng mang nước đá đến đây.

They were the same acrobats and jugglers that had brought the ice.

Literature

Chúng cháu nên tránh ǎn rau sống hoặc uống nước đá, phải không ạ?

We should avoid eating raw vegetables and drinking ice water, is that right?

Literature

Dù sao thì, vật chất ở cả hai địa hình đều có khả năng giàu nước đá.

Nonetheless, materials in both terrains are likely to be rich in water ice.

WikiMatrix

Chắc chắn có những viên nước đá, phải không?

These are probably water ice pebbles, yes?

ted2019

Vi-rút này có thể tồn tại trong nước biển hoặc nước sông hồ và nước đá.

The virus can survive in salt or fresh water and in ice cubes.

jw2019

Vì thế, nước đọng lại không nhất thiết ám chỉ nước đông lạnh, tức nước đá.

Hence, the congealed waters do not necessarily suggest frozen waters, ice.

jw2019

Chúng ta luôn có thể dùng căn phòng đó với một cái máy nước đá.

We can always use that room with the ice machine.

OpenSubtitles2018. v3

Có đèn đường và không còn nước đá nữa.

There are streetlights, and there is no more ice.

jw2019

Và tôi lái xe về nhà đêm hôm đó với pin và nước đá.

I drove home late that night with batteries and ice.

QED

Nước đá giúp bảo quản xác người

Ice helps preserve the body.

OpenSubtitles2018. v3

Trái lại, nước đá là một lớp cách nhiệt!

Instead, ice serves as an insulating blanket!

jw2019

Cô nhúng tay vào nước đá.

You soak your hand in ice water.

OpenSubtitles2018. v3

Quá sợ bị phạt phải nằm ngủ trên sàn hay tắm nước đá.

Too scared of getting forced to sleep in the yard or take a bath in ice.

OpenSubtitles2018. v3