dải phân cách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tên gọi dân gian của dải phân cách trên các đường giao thông.

Thus the name Transit Quarters.

WikiMatrix

Nhận thấy cách mà 1 vài dải phân cách di chuyển dọc theo các đại dương khi so sánh với đất liền

Notice how few barriers there are to movement across all of the oceans compared to land .

QED

Chúng làm thế được bởi vì chúng có thể bay theo dải phân cách mềm màu trắng trên cao lộ A92.

They do that because they’re able to follow the broken white line of highway A92 .

QED

(Tiếng cười) Chúng làm thế được bởi vì chúng có thể bay theo dải phân cách mềm màu trắng trên cao lộ A92.

(Laughter) They do that because they’re able to follow the broken white line of highway A92.

ted2019

Xe của bà vượt qua dải phân cách đường cao tốc và đâm vào một chiếc minivan của Chrysler chở sáu hành khách.

Her vehicle crossed the highway center line and struck a Chrysler minivan carrying six passengers.

WikiMatrix

Chúng tôi bắt đầu thấy được là nó có một dải phân cách, vì thế nên nó là một chiếc cầu hai làn xe.

We start to see that it’s got a median, so it’s a two – lane bridge .

QED

Bề rộng dải phân cách: tối thiểu là 36 foot (11 m) tại khu vực nông thôn và 10 foot (3,0 m) tại khu vực đô thị hay đồi núi.

Median width: Minimum median width of 36 feet (11 m) in rural areas, and 10 feet (3.0 m) in urban or mountainous areas.

WikiMatrix

Tương tự, I-85, ở miền trung bang Carolina Bắc có một dải phân cách tương tự vì thế mà an in-median, right-exit rest area can feature a historic bridge.

I-85 in central North Carolina between Lexington and Thomasville features an inverted median, constructed so that an in-median, right-exit rest area can feature a historic bridge.

WikiMatrix

Hầu hết các đường nội bộ chủ yếu là đường hai chiều có dải phân cách và thành phố liên kết bằng các xa lộ đến các đô thị khác tại Sarawak.

Most major internal roads are dual-carriageways and the city is linked by roads to other towns in Sarawak.

WikiMatrix

Sự tăng trưởng trong bốn năm đầu tiên của cuộc đời là nhanh hơn trong vùng nước ấm của vùng phía nam của dải phân cách so với trong vùng nước lạnh hơn ở phía bắc.

Growth during the first four years of their life is faster in the warm waters of the southern part of its range than in cooler waters in the north.

WikiMatrix

Thí dụ nổi bật nhất là Xa lộ thu phí Pennsylvania, ban đầu có một dải phân cách rất hẹp mà về sau cần được gắn thêm bờ cản bằng bê tông vì lượng xe cộ đông đúc.

One example is the Pennsylvania Turnpike, which originally had a very narrow median that later required the installation of a Jersey barrier due to heavy traffic loads.

WikiMatrix

Một kết quả của nghiên cứu này cho thấy việc giảm độ rộng của dải phân cách xuống còn 20 foot (6,1 m) từ 30 foot (9,1 m) để tăng thêm làn xe thì có thể làm giảm độ an toàn của con đường cao tốc.

A consequence of this finding is that decreasing the size of a median to 20 feet (6.1 m) from 30 feet (9.1 m) to add lanes to a highway may result in a less safe highway.

WikiMatrix

Ở một số địa phương như California, các dải phân cách ở đường cao tốc đôi khi chỉ là một khoảng không nằm ở chính giữa đường, được nhận biết đơn giản bởi hai vạch sơn vàng làm đường biên giới hạn cho nó.

In some areas, such as California, highway medians are sometimes no more than a demarcated section of the paved roadway, indicated by a space between two sets of double yellow lines.

WikiMatrix

Tùy thuộc vào định nghĩa, các chòm sao xích đạo có thể bao gồm các chòm sao nằm trong khoảng 45 ° bắc và 45 ° Nam hoặc những con đường đi qua dải phân cách của hoàng đạo hay hoàng đạo, nằm giữa 231⁄2 ° bắc, đường xích đạo và 231⁄2 ° nam.

Depending on the definition, equatorial constellations may include those that lie between declinations 45° north and 45° south, or those that pass through the declination range of the ecliptic or zodiac ranging between 231⁄2° north, the celestial equator, and 231⁄2° south.

WikiMatrix

Một trong các cách thức để gia tăng tối đa lượng xe cộ trên một xa lộ là đổi chiều dòng lưu thông phía bên kia dải phân cách để tất cả các làn xe đều trở thành những làn xe cùng đi về một chiều.

An option for maximizing traffic throughput on a highway is to reverse the flow of traffic on one side of a divider so that all lanes become outbound lanes.

WikiMatrix

Cuộc nghiên cứu cho thấy dải phân cách không có hàng rào ngăn cần phải rộng hơn 30 foot (9,1 m) mới có được hiệu quả về an toàn, và hiệu quả an toàn của dải phân cách tăng lên đến bề rộng là 60 đến 80 foot (18,3 đến 24,4 m).

The study found that medians without barriers should be constructed more than 30 feet (9.1 m) wide in order to have any effect on safety, and that safety benefits of wider medians continue to increase to a width of 60 to 80 feet (18.3 to 24.4 m).

WikiMatrix

Khi có thể, nơi dải phân cách mở giữa hai cầu bắt song song có chiều rộng nhỏ hơn 30 foot (9,14 m) thì nên được nâng lên cao; nếu không thì các bậc cản hay rào bảo vệ nên được gắn vào để ngăn xe cộ khỏi đi vào chỗ mở.

When possible, median openings between parallel bridges less than 30 feet (9.1 m) in width should be decked over; otherwise barriers or guard rails should be installed to exclude vehicles from the gap.

WikiMatrix

Vào tháng 8 năm 1993, một cuộc nghiên cứu của Cục Đường cao tốc Liên bang Hoa Kỳ xác định sự tương quan giữa bề rộng dải phân cách và việc giảm thiểu tai nạn giao thông do hai phương tiện giao thông đâm đầu vào nhau cùng với các chấn thương nghiêm trọng.

An August 1993 study by the US Federal Highway Administration quantified the correlation between median width and the reduction of both head-on accidents and severe injuries.

WikiMatrix

Có hiệu lực từ tháng 1 năm 2005 và chủ yếu dựa trên các tiêu chuẩn an toàn, một chính sách của Cục Đường cao tốc Vương quốc Anh quy định rằng các dải phân cách ở các đường cao tốc mới tại Anh sẽ bao hàm các rào cản dạng bậc thang bằng bê tông.

With effect from January 2005 and based primarily on safety grounds, the UK’s Highways Agency’s policy is that all new motorway schemes are to use high containment concrete step barriers in the central reserve.

WikiMatrix

Trên các đường xa lộ ở Vương quốc Anh, các dải phân cách luôn liền mạch, không đứt đoạn (trừ các dải phân cách phân chia các làn xe hai chiều của Đại lộ Aston), tuy nhiên không có các quy định giới hạn nào được đặt ra cho các tuyến xe kép khác.

On British motorways, the median is never broken (except on the tidal flow of Aston Expressway), but there are no such restrictions on other dual carriageways.

WikiMatrix

Phía bắc là vùng núi, với dải Luang Prabang phân cách phía tây bắc của đất nước với Thái Lan.

The northern part is mountainous, with the Luang Prabang Range separating the northwestern part of the country from Thailand.

WikiMatrix

Đường một chiều có cùng kích cỡ với đường bình thường chỉ có thể di chuyển theo một hướng, trong khi xa lộ hai chiều 4 làn xe (2 làn mỗi hướng) có cùng kích cỡ như đường cao tốc, với vài cây bụi nằm ở dải phân cách chính giữa (được nhận dạng bởi sự giàu sang của các tòa nhà trên con đường).

One-way roads are the same size as normal roads only they stretch into one direction, while avenues are 4-lane (2 lanes per direction) dual carriageway roads the same size as highways, with some shrubbery in the center strip (defined by the wealth of buildings on the road).

WikiMatrix

Bắc Cực hầu hết chảy vào phía Tây và Bắc Canada ở phía đông của dải phân cách Continental, phía bắc Alaska và các bộ phận của Bắc Dakota, Nam Dakota, Minnesota và Montana ở Hoa Kỳ, bờ phía Bắc bán đảo Scandinavia ở Châu Âu và nhiều vùng trung tâm và phía bắc của Nga, và một phần của Kazakhstan và Mông Cổ ở châu Á, tổng cộng khoảng 17% đất của thế giới.

The Arctic Ocean drains most of Western and Northern Canada east of the Continental Divide, northern Alaska and parts of North Dakota, South Dakota, Minnesota, and Montana in the United States, the north shore of the Scandinavian peninsula in Europe, central and northern Russia, and parts of Kazakhstan and Mongolia in Asia, which totals to about 17% of the world’s land.

WikiMatrix

Hai ví dụ về việc này ở Anh là ở xa lộ M6 giữa Shap và Tebay, nơi đó tuyến xe cách nhau vài trăm yard và ở giữa hai tuyến xe này đủ rộng để chừa chỗ cho một con đường nhỏ chạy song song với chúng; và tạu xa lộ M62 nơi khu vực có độ cao lớn nhất đi qua Pennines phân chia đủ rộng để có chỗ cho một nông trại nằm ở giữa dải phân cách.

Two examples on the UK road network where the carriageways are several hundred yards/meters apart, are on a section of the M6 between Shap and Tebay, which allows a local road to run between them, and on the M62 where the highest section through the Pennines famously splits wide enough to contain a farm.

WikiMatrix

“Nhiều đặc điểm kiến trúc được tìm thấy trong các khu định cư của Supe, bao gồm các tòa tròn tròn dưới lòng đất, các kim tự tháp và các dải phân cách, cũng như các vết tích vật chất và những ảnh hưởng văn hoá của chúng, được khai quật ở Aspero và các địa điểm thung lũng mà chúng ta đang đào (Caral, Chupacigarro, Lurihuasi, Miraya), Được chia sẻ với các khu định cư khác trong khu vực tham gia vào cái được gọi là Truyền thống Tôn giáo Kotosh.

Numerous architectural features found among the settlements of Supe, including subterranean circular courts, stepped pyramids and sequential platforms, as well as material remains and their cultural implications, excavated at Aspero and the valley sites we are digging (Caral, Chupacigarro, Lurihuasi, Miraya), are shared with other settlements of the area that participated in what is known as the Kotosh Religious Tradition.

WikiMatrix