đại từ nhân xưng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Adnyamathanha có một hệ thống đại từ nhân xưng phức tạp.

Adnyamathanha has a complex system of personal pronouns.

WikiMatrix

Đại từ nhân xưng là ” cô ấy “.

Her proper pronoun is ” she. “

OpenSubtitles2018. v3

Vì tiếng Tây Ban Nha là một “ngôn ngữ bỏ đại từ“, đại từ nhân xưng thường được bỏ qua.

Because Spanish is a “pro-drop language”, subject pronouns are often omitted.

WikiMatrix

Đại từ nhân xưng của tiếng Catalunya có phân biệt hai cách xưng hô, như mọi ngôn ngữ Rôman khác (và nhiều ngôn ngữ châu Âu khác).

Catalan pronouns exhibit T–V distinction, like all other Romance languages (and most European languages, but not Modern English).

WikiMatrix

Các họa sĩ diễn hoạt như Mikimoto Haruhiko, Kawamori Shōji đã sử dụng thuật ngữ như một đại từ nhân xưng ngôi thứ hai từ cuối những năm 1970.

Animators like Haruhiko Mikimoto and Shōji Kawamori used the term among themselves as an honorific second-person pronoun since the late 1970s.

WikiMatrix

Những đại từ nhân xưng tiếng Nhật thường chỉ được dùng trong các tình huống yêu cầu nhấn mạnh đặc biệt như ai đang làm gì đối với ai.

Japanese personal pronouns are generally used only in situations requiring special emphasis as to who is doing what to whom.

WikiMatrix

Các đại từ nhân xưng giữ trường hợp hình thái mạnh hơn bất kỳ lớp từ nào khác (phần còn lại của hệ thống trường hợp tiếng Đức rộng rãi hơn của tiếng Anh cổ).

The personal pronouns retain morphological case more strongly than any other word class (a remnant of the more extensive Germanic case system of Old English).

WikiMatrix

Ông được coi là một cậu bé nhút nhát và dè dặt, mà đã trở thành đáng chú ý trong cuộc trò chuyện đặc biệt kín đáo của mình phân biệt bởi sự thiếu đại từ nhân xưng.

He was considered to be a shy and reserved boy, which became noticeable in his particularly reticent conversations distinguished by the lack of personal pronouns.

WikiMatrix

Thay vì dành thời gian để gõ lại bài viết để sử dụng hình thức đại từ nhân xưng số ít hoặc để đưa vào một đồng tác giả, Hetherington đã quyết định “phát minh” ra một tác giả.

Rather than take the time to retype the article to use the singular form, or to bring in a co-author, Hetherington decided to invent one.

WikiMatrix

Tuy nhiên, de không rút gọn cùng với đại từ nhân xưng đồng âm khác nghĩa và cách viết él (“anh ấy”), do đó: Soy pariente del alcalde de El Escorial, “Tôi là họ hàng của thị trưởng của El Escorial.”

However, de does not contract with the homophonous personal pronoun él (“him”), nor, in writing, with a proper noun; thus: Soy pariente del alcalde de El Escorial, “I am a relative of the mayor of El Escorial.”

WikiMatrix

Lưu ý, tuy nhiên, tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ bỏ đại từ, và do đó điển hình là đại từ nhân xưng sẽ bị bỏ qua khi không cần sử dụng để so sánh hay nhấn mạnh.

Note, however, that Spanish is a pro-drop language, and so it is the norm to omit subject pronouns when not needed for contrast or emphasis.

WikiMatrix

Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.

The use of the pronoun “we” throughout the letters to the Thessalonians —both of which were written from Corinth in this period— has been taken to mean that Silas and Timothy contributed to the writing.

jw2019

Về đại từ, Leco có bốn loại: đại từ nhân xưng, như era ‘tôi’, iya ‘bạn (số ít)’, kibi ‘anh ấy/cô ấy’; đại từ chỉ định, như hoo ‘đây, gần người nói’, on ‘đó, gần vật chỉ tới’ và hino ‘đó, xa người nói và vật chỉ tới’; đại từ hỏi như ha ‘ai’, u ‘cái gì’, nora ‘ở đâu’; đại từ không xác định, thể hiện sự lưỡng lự, hồ nghi, được tạo thành từ đại từ hỏi cộng với hậu tố -as ‘also’ và -ka ‘como’.

In regard to the pronouns, Leco distinguishes four types: personal pronouns, such as era ‘I’, iya ‘you (singular)’, kibi ‘he/she’; demonstrative pronouns, such as hoo ‘this, near the speaker’, on ‘that, new the addressee’ and hino ‘that, far from the speaker and the addressee’; interrogative pronouns, such as ha ‘who’, u ‘what’, nora ‘where’; and indefinite pronouns, expressed by means of dubitative phrases, composed of an interrogative pronoun and the suffixes -as ‘also’ and -ka ‘como’.

WikiMatrix

Chú ý rằng hình thức tân ngữ nhân xưng gián tiếp le và les xuất hiện, kể cả khi tân ngữ gián tiếp được đưa ra đầy đủ; xem đại từ tiếng Tây Ban Nha.

Note that the indirect object pronoun forms le and les appear, even when the indirect object is given in full; see Spanish pronouns.

WikiMatrix