đám mây trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây.
The Pointillist dotted sky accentuates the clouds.
WikiMatrix
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
Like a swift-flitting meteor, a fast–flying cloud,
LDS
Đám mây của bà ở đó.
The granny cloud sits over there.
QED
Đây là đám mây điểm của Tikal.
This happens to be the cloud of points for Tikal.
ted2019
Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh.
(Leviticus 16:2) Evidently, this cloud shone brightly, providing the Most Holy with light.
jw2019
Giê-su “đến giữa những đám mây” một cách vô hình, để thi hành sự phán xét
Jesus ‘comes with clouds,’ invisibly, to execute judgment
jw2019
Chúng không có những đám mây thực tế của riêng mình.
They don’t have any ontic cloud of their own.
ted2019
28 Khi ngài đặt* các đám mây ở trên cao,
28 When he established* the clouds above,
jw2019
“Ngài từ các đám mây trên trời xuống trị vì dân Ngài trên thế gian này” (GLGƯ 76:63).
“He shall come in the clouds of heaven to reign on the earth over his people” (D&C 76:63).
LDS
Hình dạng của đám mây phải cân nhắc đến nó.
The seer of clouds had to take account of it.
ted2019
Nó cũng có một mắt đặc biệt, đám mây cao cumulonimbus, gió bền vững, và một lõi ấm.
It also featured a definitive eye, tall cumulonimbus clouds, intense sustained winds, and a warm core.
WikiMatrix
14 Ta sẽ lên trên cao hơn các đám mây, ta sẽ giống như Đấng Tối Cao.
14 aI will ascend above the heights of the clouds; I will be like the Most High.
LDS
Tên gọi là The Cloud (Đám mây).
It’s called The Cloud.
ted2019
Một đám mây xuất hiện trên núi và bao phủ họ.
A cloud formed and loomed over them on the mountain.
jw2019
Những đám mây băng giá này đã được robot Opportunity chụp vào năm 2004.
These clouds of water-ice were photographed by the Opportunity rover in 2004.
WikiMatrix
Khi đám mây cất lên, dù là ngày hay đêm, thì họ cũng nhổ trại.
Whether it was day or night when the cloud lifted, they would depart.
jw2019
Lúc trước và lúc sau đều khác biệt, với những đám mây đến rồi đi.
We so rarely note how different it is from moment to moment, with clouds coming and going.
QED
Tìm một đám mây hơi nước màu trắng.
Look for a white cloud of steam.
OpenSubtitles2018. v3
Khi ông đang nói, có một đám mây bao phủ họ.
While Peter was speaking, a cloud formed over them.
jw2019
Các ngựa từ trên trời phi xuống trên những đám mây!
The horses are galloping down from heaven on the clouds!
jw2019
Nó chuyển đám mây khí đó cách xa nhau.
It strips that gas cloud apart.
QED
Ta đã xóa sự phạm tội ngươi như mây đậm, và tội-lỗi ngươi như đám mây.
I will wipe out your transgressions just as with a cloud, and your sins just as with a cloud mass.
jw2019
Vây quanh bởi những đám mây đau khổ
Encircled by the clouds of pain
LDS
Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”.
Water vapor in the clouds condenses and precipitates as rain, which “saturates the earth.”
jw2019
Rồi một đám mây như khói hạ xuống.
A smokelike cloud descends.
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh