dấm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nếu cố ý mở nó, lọ dấm sẽ vỡ… dấm sẽ làm tan tờ papyrus… và bí mật đó sẽ vinh viễn mất đi.

If you force it open, the vial breaks vinegar dissolves papyrus and your secret is lost forever.

OpenSubtitles2018. v3

Dấm và muối nở.

Vinegar and baking soda.

OpenSubtitles2018. v3

Phụ phẩm trong sản xuất umeboshi là dấm umeboshi, một loại gia vị có vị chua và mặn.

A byproduct of umeboshi production is umeboshi vinegar, a salty, sour condiment.

WikiMatrix

Hai người tuần nào chả dấm dúi với nhau vài lần.

Dude, you’ve been sneaking her in here a couple times a week.

OpenSubtitles2018. v3

Ẩm thực của thành phố Davao có đặc trưng là các món thịt xiên và nướng, song món ăn phổ biến nhất được phục vụ trong thành phố là kinilaw, một món có liên hệ với ceviche được làm từ cá ngừ, cá thu hoặc cá kiếm với dưa chuột (và thỉnh thoảng là với cải củ) và ớt ướp trong dấm.

The cuisine of Davao City features skewered and grilled meat dishes, but the most common dish served in the city is kinilaw, a relative of ceviche made from tuna, mackerel, or swordfish with cucumber (and sometimes radishes) and chili marinated in vinegar.

WikiMatrix

Sự khắc phục của Hannibal với sự khéo léo là đã sử dụng dấm và lửa để phá vỡ những tảng đá.

These Hannibal surmounted with ingenuity, such as when he used vinegar and fire to break through a rockfall.

WikiMatrix

Bạn sẽ nhìn thấy một mớ những hạt tí hon giống như hạt cây mù tạt, ớt, hạt tiêu, và hành thái băm tất cả nổi xung quanh một chất lỏng. mà trong trường hợp này là dấm và nước.

You’ll see a bunch of little particles like mustard seeds, pepper, allspice, and minced shallots all floating around in a liquid, in this case vinegar with water.

QED

Dấm đài hả?

Did she piss herself?

OpenSubtitles2018. v3

Dấm ở đằng kia…

There’s the vinegar

QED

Đồng thời, dấm gỗ thường bao hàm 80-90 phần trăm nước cùng với 200 hợp chất hữu cơ.

In addition, the vinegar often contains 80-90% water along with some 200 organic compounds.

WikiMatrix

Dấm là ví dụ về một dung dịch khi mà những phân tử của a xít acetic bị trộn với những phân tử nước

Vinegar is an example of a solution where the molecules of acetic acid are blended with molecules of water.

QED

dấm không?

Any vinegar?

OpenSubtitles2018. v3

Ở Anh, trong thời đại Victoria, ‘asen’ (‘asen trắng’ không màu, kết tinh, hòa tan) được trộn lẫn với dấm và đá phấn và phụ nữ ăn nó để cải thiện nước da mặt của họ, làm cho da mặt của họ trở thành nhạt màu hơn để thể hiện họ không làm việc ngoài đồng.

In the Victorian era, “arsenic” (“white arsenic” or arsenic trioxide) was mixed with vinegar and chalk and eaten by women to improve the complexion of their faces, making their skin paler to show they did not work in the fields.

WikiMatrix

Việc này đã được “Ấn Độ hóa” bởi các đầu bếp Goa địa phương với việc thay thế dấm cây cọ cho rượu vang đỏ, và việc thêm ớt khô cùng với các gia vị bổ sung.

This was “Indianized” by the local Goan cooks with the substitution of palm vinegar for the red wine, and the addition of dried red chili peppers with additional spices.

WikiMatrix

Mặc dù triacetate không phân hủy nguy hiểm như chất nitrat, nhưng nó vẫn phải chịu một quá trình gọi là deacetylation, thường được gọi là “hội chứng dấm” (do mùi axit axetic phân hủy phim) bởi các nhà lưu trữ, làm cho bộ phim co lại, biến dạng, trở nên giòn và cuối cùng không sử dụng được.

Although triacetate does not decompose in as dangerous a way as nitrate does, it is still subject to a process known as deacetylation, often nicknamed “vinegar syndrome” (due to the acetic acid smell of decomposing film) by archivists, which causes the film to shrink, deform, become brittle and eventually unusable.

WikiMatrix

175 loại nước dùng salad trong siêu thị này, nếu bạn không tính 10 loại dầu olive extra- virgin và 12 loại dấm thơm bạn có thể mua để tạo ra số lượng lớn các loại nước dùng salad của riêng bạn, trong trường hợp không cái nào trong 175 loại mà cửa hàng có làm bạn hài lòng.

175 salad dressings in my supermarket, if you don’t count the 10 extra- virgin olive oils and 12 balsamic vinegars you could buy to make a very large number of your own salad dressings, in the off- chance that none of the 175 the store has on offer suit you.

QED

Axit acetic được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày như dấm.

Acetic acid is used in day-to-day life as vinegar.

WikiMatrix

Đường không tốt hơn dấm sao?

Isn’t sugar better than vinegar?

OpenSubtitles2018. v3

Ta đều biết là các nhà khoa học dùng cái chúng ta gọi là hệ thống kiểu mẫu mà mọi sinh vật — chuột bạch hay ruồi dấm— là những vai đóng thế cho tất cả những động vật khác, kể cả con người.

You all know that scientists use what we call model systems, which are creatures — white rats or fruit flies – that are kind of stand-ins for all other animals, including people.

ted2019

Ướp thêm với dấm đi.

Let’s marinate it in vinegar a little more.

OpenSubtitles2018. v3

Đậu gà nấu và nghiền nhỏ với dấm và chanh ngâm với các loại thảo mộc, gia vị và dầu, nhưng không có tahini hoặc tỏi, xuất hiện trong Kanni al-Fawa’id fi Tanwi ‘al-Mawa’id; Đậu gà nấu nghiền và tahini gọi là hummus kasa xuất hiện trong Kitab Wasf al-Atima al-Mutada: được pha với dấm (mặc dù không phải chanh), nhưng nó cũng chứa nhiều gia vị, thảo mộc, và các loại hạt, và không tỏi.

A cold purée of chickpeas with vinegar and pickled lemons with herbs, spices, and oil, but no tahini or garlic, appears in the Kanz al-Fawa’id fi Tanwi’ al-Mawa’id; and a purée of chickpeas and tahini called hummus kasa appears in the Kitab Wasf al-Atima al-Mutada: it is based on puréed chickpeas and tahini, and acidulated with vinegar (though not lemon), but it also contains many spices, herbs, and nuts, and no garlic.

WikiMatrix

Dấm, mì ống, nước sốt cà chua nấm!

Vinegar, spaghetti, ketchup!

QED

Có một kẻ nhúng miếng bọt biển vào rượu dấm đưa lên môi Chúa Giê-su.

Someone puts a sponge soaked in sour wine to Jesus’ lips.

jw2019

Những công thức nấu ăn đầu tiên bao gồm dấm và rượu vang, nhưng đến thế kỷ thứ 18, rượu chưng cất, thường là rượu mạnh, được sử dụng để thay thế.

These early recipes included vinegars and wines, but by the 18th century, distilled spirits, frequently brandy, were being used instead.

WikiMatrix

Ngày nay, phiên bản vindaloo của Anh đã mời gọi thịt được ướp trong dấm, đường, gừng tươi và gia vị qua đêm, sau đó nấu với thêm gia vị.

Nowadays, the British Indian version of vindaloo calls for the meat to be marinated in vinegar, sugar, fresh ginger and spices overnight, then cooked with the addition of more spices.

WikiMatrix