đàn tranh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đó là 1 diễn đàn tranh ảnh Nhật Bản.

And it was a Japanese forum and imageboard .

QED

ĐÓ LÀ một trường hợp khó xét xử—hai người đàntranh nhau một hài nhi.

IT WAS a difficult case —two women arguing over a baby.

jw2019

Nhạc khí điển hình của Madagascar là valiha, là một đàn tranh ống tre do những người định cư ban đầu từ nam bộ Borneo đưa đến Madagascar, và rất tương đồng với các dạng được tìm thấy tại Indonesia và Philippines ngày nay.

The most emblematic instrument of Madagascar, the valiha, is a bamboo tube zither carried to Madagascar by early settlers from southern Borneo, and is very similar in form to those found in Indonesia and the Philippines today.

WikiMatrix

“Đàn ông phải được huấn luyện sẵn sàng cho chiến tranh; và đàn bà cho việc tái tạo chiến sĩ !

“””Man shall be educated for war, and woman for the recreation of the warrior; everything else is folly.”””

Literature

Vào năm 2004, Tom Short đã phát biểu trong một diễn đàn không tranh cãi riêng với Jamal Badawi, một học giả Hồi giáo nổi tiếng tại Đại học bang Iowa.

In 2004, Tom Short spoke in a non-debate forum aside Jamal Badawi, a renowned Islamic scholar at Iowa State University.

WikiMatrix

Châm-ngôn 25:24 nói: “Thà ở một góc trên mái nhà, hơn là ở chung nhà với người đàn-bà hay tranh-cạnh”.

Proverbs 25:24 says: “Better is it to dwell upon a corner of a roof than with a contentious wife, although in a house in common.”

jw2019

Đây là một đàn bồ câu đang tranh nhau những vụn bánh mì

This is a cluster of pigeons fighting over breadcrumbs.

OpenSubtitles2018. v3

Không phải tại Badakhshan, hay Glasgow, hay nhà tranh với đàn gà.

It’s not about Badakhshan, or Glasgow, or the cottage with the chickens.

OpenSubtitles2018. v3

Đàn em mày dám tranh giành và khiến tao gặp rắc rối với cảnh sát.

Sidekick you have taken over the I And make me trouble with the police.

OpenSubtitles2018. v3

Cưỡng bách tòng quân là một phương thức tuyển dụng được ưa chuộng, mặc dù không được công chúng ủng hộ, khiến đàn ông tranh thủ gia nhập các đội dân quân địa phương để tránh nghĩa vụ quân sự.

Impressment, essentially conscription by the “press gang“, was a favored recruiting method, though it was unpopular with the public, leading many to enlist in local militias to avoid regular service.

WikiMatrix

Không, nếu chúng ta nhớ đến sự tàn bạo, bất công, đàn áp, chiến tranh và mọi sự đau khổ đánh dấu hệ thống mọi sự này.

Not if we remember the cruelty, the injustice, the oppression, the warfare, and all the suffering that have marked this system of things.

jw2019

Một câu châm ngôn trong Kinh Thánh nói: “Thà ở nơi vắng-vẻ, hơn là ở với một người đàn-bà hay tranh-cạnh và nóng-giận”.

A Bible proverb says: “Better is it to dwell in a wilderness land than with a contentious wife along with vexation.”

jw2019

“Cậu sẽ sớm học được thôi, James, có nhiều lúc một người đàn ông không thể tranh cãi với vợ mình.”

“You’ll soon learn, James, that there are times one just can’t argue with one’s wife.”

Literature

Vào năm 2012, Wiley, người nổi tiếng với những người đàn ông vẽ tranh, trưng bày tác phẩm ở Bắc Kinh bao gồm nhiều bức tranh của phụ nữ.

In 2012, Wiley who is known for painting men, exhibited work in Beijing including multiple paintings of women.

WikiMatrix

Năm 1998, Diaz tham gia đóng trong There’s Something About Mary trong vai chính là một người phụ nữ đang có nhiều đàn ông cạnh tranh theo đuổi cô.

In 1998, Diaz starred in There’s Something About Mary, as the titular role of a woman living in Miami having several men vying for her affections.

WikiMatrix

Chúng ta có thể chỉ thấy 6 người đàn ông trong bức tranh này, nhưng thực sự, những người bị giấu ở đây

We can only see six men in this picture, but in fact, those who are hidden here are all people who were laid off .

QED

Nhưng đấu tranh chống lại đàn ông, ta chỉ là một người đàn bà đối với họ.

But I am struggling against men to whom I am but a woman.

Literature

Nhưng đấu tranh chống lại đàn ông, ta chỉ là một người đàn bà đối với họ.

But I am fighting men, and to them I am only a woman.

Literature

Trong chiến tranh, họ giết đàn bà của chúng tôi.

In war they kill our women.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi biết người đàn ông chạy phần truyện tranh của Star Chủ Nhật.

I know the man who runs the comic section of the Sunday Star .

QED

Chiến tranh, đàn áp tôn giáo, và gần nhất là Cha Torquemada hoặc bất kỳ mệnh lệnh nào của chúng ta… dẫn tới việc tìm được Quả táo của Eden.

War, religious prosecution, and the closest that Father Torquemada or any of our Order came to a finding the Apple of Eden.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đang nhìn một người đàn ông đã có tranh chấp với tên thị trưởng… về một miếng đất, và đang thù ghét hắn.

I was watching one man who had a dispute with the mayor about a piece of land, and who hated him.

OpenSubtitles2018. v3

Liệu có đúng không nếu đánh giá một người đàn ông bằng ý chí khi cạnh tranh với những người đàn ông khác vì quyền lực và sự thịnh vượng?

Isn’t the measure of a man his willingness to compete with other men for power and prestige?

ted2019

Đến năm 2015, số người phải rời bỏ nhà cửa vì chiến tranh hay sự đàn áp lên tới khoảng 65 triệu.

By 2015, the number of people displaced from their homes by war or persecution had grown to some 65 million.

jw2019

Quyết định tạo ra Victoria II bị ảnh hưởng bởi cuộc bầu chọn trên các diễn đàn Paradox Interactive và tranh luận trong công ty.

The decision to create Victoria II was influenced by voting on the Paradox Interactive forums and debate within the company.

WikiMatrix