đáng kể trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Phạm vi hiện tại của nó là giảm đáng kể từ nhiều di tích lịch sử của nó.

Its current range is drastically reduced from its historic range.

WikiMatrix

S.84bis Có vài sửa đổi, nhưng không phải là một cải tiến đáng kể.

S.84bis With several modifications, but not a substantial evolution.

WikiMatrix

Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.

Some had to undergo major changes.

jw2019

Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.

It changes the sound of your voice quite dramatically.

ted2019

Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.

None of them achieved any notable circulation.

jw2019

Một vấn đề đáng kể là nạn say rượu thật sự.

A major problem is outright drunkenness.

jw2019

FDA cũng công bố một Tìm kiếm sơ bộ của Không tác động đáng kể.

The FDA also published a preliminary Finding of No Significant Impact.

WikiMatrix

Lợi thế này càng lớn hơn khi mà Botvinnik nhiều tuổi hơn đáng kể so với Petrosian.

This advantage was increased by Botvinnik being much older than Petrosian .

WikiMatrix

Rockefeller cũng đã đóng góp đáng kể cho Đại học Denison và các trường cao đẳng Baptist khác.

Rockefeller also gave considerable donations to Denison University and other Baptist colleges.

WikiMatrix

Ông cho biết, ” Tỷ lệ tự tử hàng tháng trong nước đã tăng đáng kể .

” There was a significant increase in national monthly suicide rates, ” he said .

EVBNews

Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa.

Science has contributed much to the fields of health and medical technology.

jw2019

Thành phố sáp nhậtp những vùng đất mới, và dân số tăng đáng kể, trở thành 90% người Slovakia.

The city annexed new land, and the population rose significantly, becoming 90% Slovak.

WikiMatrix

Bangkalan, nằm ở cực tây của đảo, đã được công nghiệp hóa đáng kể từ thập niên 1980.

Bangkalan, on the western end of the island, has industrialized substantially since the 1980s.

WikiMatrix

Tuy nhiên, trong năm qua tình hình đã thay đổi một cách đáng kể .

However, over the past year, that has changed in a dramatic way .

EVBNews

Với khoảng 1.000 máy bay được chế tạo, P-36 là một thành công thương mại đáng kể cho Curtiss.

With around 1,000 aircraft built by Curtiss itself, the P-36 was a major commercial success for the company.

WikiMatrix

Kể từ đó, các mạng lưới tuyến đã được mở rộng đáng kể.

Since then, the route network has been significantly expanded.

WikiMatrix

Nhật Bản đã có những thay đổi đáng kể trong 50 năm qua.

Japan has changed significantly in the past 50 years.

Tatoeba-2020. 08

Nó khác biệt đáng kể so với OS/360.

It was significantly different from OS/360.

WikiMatrix

Ba Tư đã đạt được một số lượng đáng kể sự giàu có từ việc cướp bóc này.

Persia gained a significant amount of wealth from this looting.

WikiMatrix

Leonardo đã là người làm cho tôi một thời gian đáng kể.

Leonardo has been in my employ now for….. considerable time.

OpenSubtitles2018. v3

Các can thiệp nhỏ trong các chương trình tiếp thị để tạo ra sự thay đổi đáng kể.

Small interventions in marketing programs to create significant change.

WikiMatrix

Họ biết rằng sự mù lòa sẽ dẫn tới một thử thách đáng kể.

They knew that blindness would pose a significant challenge.

ted2019

Boston, đặc biệt là khu phố East Boston, có một cộng đồng Hispanic đáng kể.

The city, especially the East Boston neighborhood, has a significant Hispanic population.

WikiMatrix

Hiếm khi đối với chim trống lớn mất đi một số lượng đáng kể các đốm mắt.

It is rare for adult males to lose a significant number of eyespots.

WikiMatrix

Công viên Inokashira cũng là một địa chỉ đáng kể khác.

The Inokashira Park is another notable setting.

WikiMatrix