đang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.

But this is your wedding we’re talking about, Noc.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đang vui vẻ mà.

We’re having a good time.

OpenSubtitles2018. v3

Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.

One compliment, and now you’re coasting.

OpenSubtitles2018. v3

Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.

You know, a good night’s sleep wouldn’t be the worst thing in the world.

OpenSubtitles2018. v3

Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.

The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi.

In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose.

WikiMatrix

Đâu phải khi em đang trong đó.

Not when I’m on the inside.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được.

In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object’s visual appearance being quite different from its measured shape.

WikiMatrix

Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8.

Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th.

WikiMatrix

Cộng sự của tôi và tôi… đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn

My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing.

OpenSubtitles2018. v3

Bố cậu đang lùng sục đại dương… để tìm cậu đó.

Your dad’s been fighting the ocean looking for you.

OpenSubtitles2018. v3

Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.

It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships.

QED

Tôi đang tập trung.

I’m focused.

OpenSubtitles2018. v3

Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.

And that moment is right now, and those moments are counting down, and those moments are always, always, always fleeting .

ted2019

Chúng đang đến gần hơn đấy!

They’re getting closer!

OpenSubtitles2018. v3

Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.

When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment.

support.google

Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.

His mind possesses nothing I care to think about.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này với giết tôi đang như vậy.

This with kill i am the same .

QED

Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.

The president never offered up one gun reform bill while he was whip.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.

I’m standing directly below one of Sydney’s busiest train stations.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian — tìm ra thuốc chữa kì diệu — quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

I just want to say that we are applying this to many world problems : changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets ‘ PTSD with time metaphors — getting miracle cures — promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50 – percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes .

ted2019

Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.

And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out.

ted2019

Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái “nếu như” cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?

And right now, the only thing that’s different between the persons in this audience is what is the particular “if” that you are focusing on?

ted2019

Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘… Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’

“… ’And yet,’ Elder Nash noted, ‘you are smiling as we talk.’

LDS

Mẹ, bố đang về đấy.

Mom, Rog is coming.

OpenSubtitles2018. v3