‘đảng uỷ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đảng uỷ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đảng uỷ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đảng uỷ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Con sẽ nói với uỷ viên thư ký đảng của tất cả chúng ta … – Mày dám hả, để tao bị đảng khiển trách hả ?
I ‘ # tell our party secretary you won ‘ t Let me go to the Fascist exercises !

2. Tuy nhiên, uỷ ban quốc gia không có quyền chỉ đạo các hoạt động của đảng viên.

However, the national committees do not have the power to direct the activities of members of the party .
3. Từ năm 1940 cho đến năm 1954, Yanjmaa là một ủy viên trong Bộ chính trị của Đảng và là Bí thư của Uỷ ban Trung ương Đảng từ năm 1941 đến năm 1947 .
From 1940 until 1954, Yanjmaa served on the MPRP politburo and was Secretary of the party’s Central Committee from 1941 until 1947 .
4. Cái lúc bà ta trở thành Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, bà ta khiến phe Đảng Cộng hoà loại tôi khỏi Uỷ ban Đối ngoại .
The moment she became Secretary of State, she got the Republicans to remove me from the Foreign Relations Committee .
5. Năm 1947 ông được bầu làm Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ( uỷ viên chính thức từ năm 1949 ) .
In 1947, he was elected as alternate thành viên of the Central Committee of Indochinese Communist Party ( official commissioner since 1949 ) .
6., chiến sỹ Chính Uỷ
This way, Comrade Commissar .
7. Cộng hòa Nhân dân Bulgaria hoạt động giải trí như một cộng hòa nhân dân độc đảng, với những Uỷ ban nhân dân đại diện thay mặt cho quyền tự trị địa phương .
The PRB functioned as a one-party people’s republic, with People’s Committees representing local governance .
8. Đại hội sẽ đưa Chương trình hành vi vào trong những nghị quyết của đảng, phác thảo một luận liên bang, và bầu ra một Uỷ ban Trung ương mới .
The congress would incorporate the Action Programme into the party statutes, draft a federalization law, and elect a new Central Committee .
9. Tuy nhiên nội các Manopakorn hoặc Uỷ ban nhân dân gồm có những thành viên ; 50% từ Đảng Nhân dân và 50% từ công chức hạng sang và sĩ quan quân đội chỉ định theo sự hướng dẫn của những đảng .
However the Manopakorn Cabinet or People’s Committee was composed members ; half from the People’s Party and half from senior civil servants and military officers appointed under the guidance of the party .
10. Phải chỉ định 1 uỷ ban .
A commission must be appointed .
11. Năm 1964, Khrushchev bị Uỷ ban Trung ương Đảng kết tội với nhiều tội lỗi gồm cả việc khiến Liên Xô thất bại như cuộc Khủng hoảng Tên lửa Cuba .
In 1964 Khrushchev was impeached by the Communist Party’s Central Committee, charging him with a host of errors that included Soviet setbacks such as the Cuban Missile Crisis .
12. Con từ chức Uỷ ban của mình .
I’m resigning my commission .

13. Đồng chí Chính uỷ khen quá lời rồi

I think Comrade Commissar is being over generous
14. Ở mức độ khu có một Uỷ ban Phát triển Khu, gồm những uỷ viên được bầu của khu, những kraalhead ( những chỉ huy truyền thống lịch sử thường trực những người chỉ huy ) và những đại diện thay mặt của Uỷ ban Phát triển Làng .
At the ward level there is a Ward Development Committee, comprising the elected ward councillor, the kraalheads ( traditional leaders subordinate to chiefs ) and representatives of Village Development Committees .
15. Uỷ bản này đã khép tôi vào một loạt tội .
Now, this committee has accused me of a great number of things .
16. Ông được chỉ định làm Uỷ viên IBM năm 1976 .
He was appointed IBM Fellow in 1976 .
17. Ngày 8 tháng 10 năm 1923 Trotsky gửi một bức thư tới Uỷ ban Trung ương và Hội đồng Kiểm soát Trung ương, cho rằng những khó khăn vất vả đó Open bởi sự thiếu dân chủ trong Đảng .
On 8 October 1923 Trotsky sent a letter to the Central Committee and the Central Control Commission, attributing these difficulties to lack of intra-Party democracy .
18. Sự uỷ thác thuộc toàn quyền của ngài, thưa Tổng thống .
The delegation is at your discretion, Mr. President .
19. Quốc hội khoá 108 ( 2003 – 2005 ) có 19 uỷ ban thường trực ở Hạ viện và 17 uỷ ban ở Thượng viện, chưa kể bốn uỷ ban lưỡng viện có trách nhiệm giám sát Thư viện Quốc hội, ấn loát, thuế và kinh tế tài chính .
The 108 th Congress ( 2003 – 2005 ) had 19 standing committees in the House and 17 in the Senate, plus 4 joint permanent committees with members from both houses overseeing the Library of Congress, printing, taxation, and the economy .
20. Ta có biết gì về những thành viên của uỷ ban không ?
Do we have anything on the committee members ?
21. Có người vừa uỷ nhiệm nhu yếu Clark Kent che đậy nó .
Someone on the committee requested that Clark Kent cover it .
22. Tôi là Agent McGowen của Uỷ Ban Chứng Khoán và Giao Dịch .
This is Agent McGowen of the S.E.C.
23. Uỷ ban Trung ương quyết định hành động không xuất bản bản di chúc .
The Central Committee decided not to publish the testament .

24. Ai đó có đầy đủ các quyền truy cập và được uỷ quyền.

Someone who has full access and authorization .
25. ông Grayson không có dự tính huỷ bỏ quỹ uỷ thác của Charlotte .
Despite the D.N.A. Results, Mr. Grayson has no intention of voiding Charlotte’s trust fund .