Các mẫu câu có từ ‘đầu bếp’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Làm đầu bếp à?

The cook ?

2. ‘Hạt tiêu, chủ yếu là, ” đầu bếp.

‘Pepper, mostly,’said the cook.

3. Pha-ra-ôn sai chém quan đầu bếp.

Pharʹaoh has the baker’s head cut off .

4. Ông Liu Chi Wing, một đầu bếp lừng danh.

Mr. Liu Chi-wing, the famous chef .

5. Tôi từng là đầu bếp của nhà hàng này.

I am a former chef of this restaurant .

6. Cô ấy là 1 đầu bếp cừ khôi đó!

She’s an incredible cook .

7. Ông thực sự giống 1 đầu bếp đấy nhỉ.

You really like to be Chief .

8. Nó làm y tá, đầu bếp, hầu phòng, đủ thứ.

She was nurse, cook, housemaid, the lot .

9. Em đã làm đầu bếp cho anh 40 năm rồi.

I’ve been your fry cook for 40 years .

10. Giám đốc còn nấu ăn giỏi chả khác gì đầu bếp.

He also cooks as well as any chef !

11. Con nhỏ… 1 đầu bếp nhỏ bảo tôi phải làm gì.

A tiny chef who tells me what to do .

12. Hai có nghĩa vụ làm đầu bếp – không ai có thể.

Two were supposed to be cooks — none could .

13. Hắn là một đầu bếp trứ danh đấy, ông biết chứ

He’s a Cordon Bleu, you know .
14. Đầu bếp có thói quen kinh điển, là hay quên rửa tay .
The cook has a terrible habit of forgetting to wash his hands .

15. Tôi từng làm đầu bếp trong một quán cà-phê ở Georgia.

I used to be a cook in this cafe .

16. Nhưng em muốn học để trở thành một đầu bếp làm bánh.

But I. .. I want to go to school to be a pastry chef .

17. Ta không quan tâm đến danh hiệu đầu bếp tài hoa nhất.

I don’t care the name of being the best cook .

18. Em đằng kia- – sẽ chém anh nhanh hơn cả đầu bếp ở Benihana.

That baby – – cut you up faster than a chef at Benihana .

19. Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo.

My wife’s a chef, and I’m in advertising .

20. Tôi rất may mắn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời.

I was lucky enough that my father was a fantastic cook .

21. Tớ sẽ nói có cuộc họp còn Cậu thì bận việc đầu bếp.

I’II say I have a conference and you can have a chef thing .

22. Để cắt con cá nóc, người đầu bếp phải nhanh nhạy và sắc bén.

To cut a globe fish, the cook must be quick and sharp .

23. Quá trình “Chàng đầu bếp” và “Nàng nhà văn” sẽ diễn ra thế nào?

Or how about ‘ travel writer ‘ ?

24. Các đầu bếp bỏ việc cả rồi, công việc quả là quá tải mà!

The chefs all quitted because of the pressure !

25. Các đầu bếp nổi tiếng thế giới từng ăn ở chỗ Jiro đều nói,

Master chefs from around the world eat at Jiro’s and say …

26. Nhưng tôi nghe nói họ đang kiếm một đầu bếp ngay dưới chuồng heo này.

But I heard they was looking for a chef down at this animal shelter .

27. Ljubisavljević tốt nghiệp ngành Quảng cáo và là một đầu bếp bánh ngọt chuyên nghiệp.

Ljubisavljević graduated in Advertising and is a pastry chef by profession .

28. Sau đó, ông trở thành đầu bếp của bộ trưởng hải quân Joseph Grégoire Cazy.

He then became chef de cabinet of the navy minister Joseph Grégoire Cazy .

29. Một người đầu bếp yêu nấu ăn đến vậy sẽ ko bao giờ làm thế.

A cook who loves cooking will never do that .
30. Anh có biết chị ta gọi em là ” Đầu bếp béo ú người Scotland ” không ?
She calls me ” The Fat Scοttish Cοοk. ”

31. Sarge, Tôi không biết liệu anh muốn làm người hùng chiến tranh, thợ máy, đầu bếp

Sarge, I don’t know if you’re some kind of war hero, a tank mechanic, a cook .

32. Cô là cao thủ chơi cờ shogi, đồng thời cũng là một đầu bếp tài năng.

She is a master of shogi and a good cook as well .

33. Và giờ, cuộc tranh tài giữa các đầu bếp tài hoa nhất xin được bắt đầu!

Now, the competition for the Best Chef of China begins .

34. Băng chuyền này là thông tin liên lạc và trách nhiệm giữa người phục vụ và đầu bếp.

This carousel is the communication and accountability between the waiter and the cook .

35. Clive Rowe trong vai Cuisinier – đầu bếp trưởng của lâu đài, bị biến thành một cái lò nướng.

Clive Rowe as Cuisinier, the castle’s head chef who has been transformed into a stove .

36. Bà làm việc như một người đầu bếp trong thành phố New York từ năm 1900 đến 1907.

Mary Mallon worked as a cook in various part of the Thành Phố New York area between 1900 and 1907 .

37. Giờ lại còn muốn cướp cái cup chiến thắng cho người đầu bếp tài hoa của tôi nữa à?

Now, you want to take my cup for the Best Chef away ?

38. Các đầu bếp truyền hình đầu tiên ở Anh là Fanny Craddock, có phần diễn của cô trên đài BBC.

The first TV cook in England was Fanny Cradock with a show on the Đài truyền hình BBC .

39. Người tôi cho rằng có vị giác và khứu giác thính nhất chính là đầu bếp Pháp vĩ đại Joël Robuchon.

When I think of someone with a highly acute sense of taste and smell … the first person I think of is the great French chef Joel Robuchon .

40. Đó là lý do tại sao cắt cá nóc có thể kiểm tra được kỹ năng cắt của một đầu bếp.

That’s why it can test the cutting skill of a cook .

41. Vậy tại sao Pixar, với tất cả những đầu bếp của họ, có thể gặt hái thành công liên tiếp như vậy?

So why is it that Pixar, with all of its cooks, is able to be so successful time and time again ?

42. Rồi sau đó tao sẽ có người mở cửa riêng, lái xe riêng, nhân viên mát-xa, đầu bếp với bồi bàn!”

Then I have my own personal doorman, chauffeur, masseuse, chef and waiter. ”

43. Phải mau học nghề và trở thành đầu bếp hàng đầu. thì mày mới có thể đường hoàng cầu hôn Ha Ni được.

Hurry and learn the trade and become a top chef, so you can proudly propose to Ha Ni .

44. MỘT công thức nấu ăn hấp dẫn phối hợp với tài khéo của người đầu bếp giỏi làm ra một bữa cơm ngon!

A GOOD recipe and a good cook make for a good meal !

45. Từ cuốn sách này, đầu bếp Heston Blumenthal cho rằng bánh pho mát là một phát minh của người Anh. ^ Ferguson Plarre Bakehouses.

On this basis, chef Heston Blumenthal has argued that cheesecake is an English invention .

46. Tôi không thể nhớ được lần cuối cùng tôi đã đề nghị bồi bàn gửi lời khen ngợi của tôi đến đầu bếp.

I can’t remember the last time I asked a waiter to give my compliments to the chef .

47. Và bây giờ chính tôi đang ở trong 1 tình huống khác thường đó là người bồi bàn cũng chính là đầu bếp.

And now I find myself in the extraordinary position of having my waiter be the chef .

48. Để đánh bại khách nước ngoài, Zheng Xingwen, đầu bếp của Daotai Fu, đã thay đổi món ăn thành một hương vị chua ngọt.

In order to fete foreign guests, Zheng Xingwen, the chef of Daotai Fu, altered the dish into a sweet and sour taste .

49. Ian Holm vai Skinner: Skinner là một đầu bếp có dáng người nhỏ bé giữ vai trò bếp trưởng tại nhà hàng của Auguste Gusteau.

Ian Holm as Chef Skinner, a diminutive chef and owner of Auguste Gusteau’s restaurant .

50. Các đầu bếp trong nhà bếp của hoàng gia Fes, Meknes, Marrakech, Rabat và Tetouan tạo cơ sở cho những món ăn Maroc ngày nay.

The cooks in the royal kitchens of Fez, Meknes, Marrakesh, Rabat and Tetouan refined it over the centuries and created the basis for what is known as Moroccan cuisine today .

51. Đội 7 bao gồm những người chuyên môn trong đó có đầu bếp và thợ mộc; đội 8 gồm những người vận chuyển đạn dược.

The seventh division consisted of specialists, including cooks and carpenters, and the eighth division consisted of ammunition handlers .

52. Lily là một đầu bếp sành ăn và tất cả những gì cô ấy để Marshall làm là cầm mấy miếng phô mai buồn tẻ ấy.

Lily’s this gourmet cook, and all she lets Marshall do is pick out one sad block of cheese .

53. Giống như nhiều người Hoa di dân, họ đến “Kim Sơn” (núi vàng) để làm công nhân khai mỏ, hay tìm việc giặt ủi và đầu bếp.

Like many Chinese immigrants, they came to “ Gold Mountain ” to work as miners, or found work as laundrymen and cooks .

54. Người Nhật cũng bị cấm vào Dejima, ngoại trừ thông dịch viên, đầu bếp, thợ mộc, thư ký và ‘phụ nữ giải khuây’ từ khách điếm Maruyama.

The Japanese were likewise banned from entering Dejima, except interpreters, cooks, carpenters, clerks and ‘ Women of Pleasure ‘ from the Maruyama teahouses .

55. Một truyền thống riêng vào Mùa Chay là yêu cầu các đầu bếp vùng Yarmouth gửi tới nhà vua 2 tá bánh chứa 100 con cá trích.

A separate tradition of Lenten fish pie required Yarmouth cooks to send the king two dozen pies containing 100 herrings .

56. Sau đó, tất cả trung sĩ nhất các trung sĩ quân nhu, yên cương, thú y, đầu bếp, nướng bánh trình diện tôi tại bộ chỉ huy.

After the dance, all first sergeants quartermasters, saddler sergeants, farriers, cooks and bakers report to me at headquarters .

57. William sa thải người đầu bếp đến từ Pháp của hoàng huynh và bọn người Đức, thay thế họ bằng những người Anh được quần chúng tán thành.

William dismissed his brother’s French chefs and German band, replacing them with English ones to public approval .

58. Sau giờ học, Nehberg ban đầu trở thành đầu bếp bánh ngọt bằng cách trao đổi, nhưng ngày càng chuyển sự chú ý sang sinh tồn ngoài trời.

After school, Nehberg initially became a pastry chef by trade, but increasingly turned his attention to outdoor survival .

59. 5 Khi một người đầu bếp quên dùng muối trong lúc nấu ăn thì món ăn đó bị lợt lạt đến nỗi người ta sẽ từ chối không muốn ăn.

5 When a cook forgets to use salt in preparing some dish, the food may taste so flat that people refuse to eat it .

60. Khi tài sản của gia đình bị thất lạc trong chiến tranh, Ella bươn chải bằng việc trở thành đầu bếp và quản gia cho một gia đình giàu có.

As the family’s fortunes had been lost during the war, Ella supported them by working as a cook and housekeeper for a wealthy family .
61. Đầu bếp cá thể của Kim Jong-il Kenji Fujimoto công bố : ” Các shop ở Bình Nhưỡng tràn ngập những loại sản phẩm và người dân trên đường phố trông rất vui tươi .
Kim Jong-il ‘ s personal chef Kenji Fujimoto stated, ” Stores in Pyongyang were brimming with products and people in the streets looked cheerful .

62. Tấm lót giương của bà được thay đổi hàng ngày, và đầu bếp riêng của bà chuẩn bị bữa ăn gồm sự lựa chọn 32 món ăn đặt trên một tấm đĩa bạc.

Her bedlinen was changed daily, and her own chefs prepared meals with a choice of thirty-two dishes served on silver plates .

63. Trong suốt 42 năm làm việc tại Schio, Bakhita được tuyển dụng làm đầu bếp, người giữ các vật thánh thiêng, người gác cửa và thường xuyên liên lạc với cộng đồng địa phương.

During her 42 years in Schio, Bakhita was employed as the cook, sacristan and portress ( door keeper ) and was in frequent contact with the local community .

64. Gilbert nhận bằng cử nhân về khoa học chính trị của Đại học New York năm 1991, sau đó bà đã làm đầu bếp, bồi bàn và làm nhân viên cho tờ tạp chí.

Gilbert earned a Bachelor of Arts degree in political science from New York University in 1991, after which she worked as a cook, a bartender, a waitress, and a magazine employee .

65. Courteney Cox trong vai Monica Geller, được xem là “người mẹ” của nhóm và là một đầu bếp, cô được biết đến bởi tính cầu toàn, hách dịch, cạnh tranh và bị ám ảnh cưỡng chế.

Courteney Cox as Monica Geller : The mother hen of the group and a chef, known for her perfectionist, bossy, competitive, and obsessive-compulsive nature .

66. Việc này đã được “Ấn Độ hóa” bởi các đầu bếp Goa địa phương với việc thay thế dấm cây cọ cho rượu vang đỏ, và việc thêm ớt khô cùng với các gia vị bổ sung.

This was ” Indianized ” by the local Goan cooks with the substitution of palm vinegar for the red wine, and the addition of dried red chili peppers with additional spices .

67. Các nhân viên cứu hỏa cho biết một đầu bếp sushi đã dùng rơm để xông khói cá ngừ, và rất có khả năng số rơm này đã phát lửa sau khi ông ta mang nó trở vào kho.

Firefighters said that a sushi chef had been using straw to smoke bonito, and that the straw most likely ignited after he returned it to the storeroom .

68. Lý do cho việc này là Disney/Pixar đã thay đổi ngày phát hành của Vương quốc xe hơi từ tháng 11 năm 2005 sang tháng 6 năm 2006, do đó lịch chiếu Chuột đầu bếp cũng bị dời chiếu tới năm 2007.

This happened because Disney / Pixar changed the release date of Cars, from November 2005 to June 2006, thus pushing Ratatouille to 2007 .

69. Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại.

Each convoy team included six drivers, a mechanic, an auto electrician, an interpreter, a forwarding agent, a cook, a doctor, a convoy leader in a jeep, and a brother with a camper .

70. Hoa hồng Julia Child được biết đến ở Mỹ như một loài hoa hết sức lộng lẫy, là một giống hoa hồng có màu vàng như bơ hay còn gọi là hoa thảo mộc vàng, được lấy theo tên của nữ hoàng đầu bếp Julia Child..

The Julia Child rose, known in the UK as the Absolutely Fabulous rose, is a golden butter or golden floribunda rose, named after the chef Julia Child .

71. Và khi chàng vào cung điện, thấy ruồi đang ngủ trên bức tường, người đầu bếp trong gian bếp vẫn còn chìa tay ra để tóm lấy cậu bé, và người hầu đang ngồi bên cạnh con gà mái đen mà cô ấy chuẩn bị nhổ lông .

And when he entered the house, the flies were asleep upon the wall, the cook in the kitchen was still holding out his hand to seize the boy, and the maid was sitting by the black hen which she was going to pluck .

72. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.

The marvel of taste allows us to enjoy the sweetness of a fresh orange, the refreshing coolness of mint ice cream, the bracing bitter flavor of a morning cup of coffee, and the subtle seasoning of a chef’s secret sauce .

73. Mặc dù dưa cải Đức là một món ăn truyền thống của Đức và Đông Âu, việc sáp nhập các vùng Grand Est và Lorraine vào Pháp theo Hòa ước Westphalia năm 1648 đã làm các đầu bếp Pháp chú ý đến món ăn này và nó trở nên phổ biến tại Pháp.

Although sauerkraut / cabbage is a traditionally German and Eastern European dish, when Alsace and Lorraine became part of France following the Westphalia peace treaties in 1648, it brought this dish to the attention of French chefs and it has since been widely adopted in France .

74. Trong môi trường đô thị, nô lệ có thể là các chuyên gia như thầy giáo, thầy thuốc, đầu bếp, người giữ sổ sách, ngoài ra thì phần lớn các nô lệ đã qua huấn luyện hoặc không có kỹ năng thì lao động ở trong các hộ gia đình hoặc các công xưởng.

In urban settings, slaves might be professionals such as teachers, physicians, chefs, and accountants, in addition to the majority of slaves who provided trained or unskilled labour in households or workplaces .

75. Một câu chuyện khác cho rằng nó được tạo ra trong chuyến công du Hoa Kỳ năm 1896 của đại thần Nhà Thanh Lý Hồng Chương, bởi người đầu bếp trong đoàn tuỳ tùng, người đã cố gắng tạo nên một bữa ăn thích hợp cho cả khẩu vị Trung Quốc và Hoa Kỳ.

Another tale is that it was created during Qing Dynasty premier Li Hongzhang’s visit to the United States in 1896 by his chef, who tried to create a meal suitable for both Chinese and American palates .
76. Đầu bếp người Mỹ Ken Hom nhận thấy phương Tây không làm gì để bảo vệ những loài cá tuyết và cá tầm sản xuất trứng cá muối nhưng lại la ó về vụ cắt vi cá mập, nhưng ông cũng nhấn mạnh vấn đề đến sự tiêu tốn lãng phí khi đánh bắt cá cá mập chỉ để thu hoạch vi .
American chef Ken Hom sees the West doing little to protect stocks of cod and caviar-producing sturgeon despite the outcry over shark-finning, but he also stresses the wastefulness of harvesting only the fins .

77. Nhưng, bạn biết đấy, rất dễ để bỏ qua những chi tiết nhỏ hơn – úi – ví dụ như Lem Sen, người đã giới thiệu món xào thập cẩm, đầu bếp Peng, người sáng tạo món thịt gà của Đại tướng Tso, và tất cả những người làm bánh Nhật Bản đã giới thiệu bánh qui may mắn.

But, you know, it’s very easy to overlook the smaller characters. For example, Lem Sen, who introduced chop suey, Chef Peng, who introduced General Tso’s Chicken, and all the Japanese bakers who introduced fortune cookies .

78. Những chú ngựa trong chuồng, chó ở sân, chim bồ câu trên mái nhà, chú ruồi trên bức tường cũng ngủ ; thậm chí bếp lửa đang cháy trên lò sưởi cũng tắt đi ; miếng thịt nướng ngưng kêu xèo xèo ; người đầu bếp, vừa chuẩn bị kéo tóc cậu bé rửa bát, vì nó quên cái gì đó, đã thả cho nó đi và đi ngủ .

The horses, too, went to sleep in the stable, the dogs in the yard, the pigeons upon the roof, the flies on the wall, even the fire that was flaming on the hearth became quiet and slept, the roast meat left off frizzling, and the cook, who was just going to pull the hair of the scullery boy, because he had forgotten something, let him go, and went to sleep .