dấu huyền trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Dấu huyền (à)

Grave (à)

support.google

4 Chúng ta nên nhớ rằng sách Khải-huyền được trình bày bằng “dấu hiệu” (Khải-huyền 1:1, NW).

4 Remember, the book of Revelation is presented “in signs.”

jw2019

10 Càng ngày chúng ta càng phải can đảm và chịu đựng để kháng cự lại áp lực buộc nhận cái “dấu” (Khải-huyền 14:9-12).

10 It takes more and more courage and endurance to resist pressure to receive “the mark.”

jw2019

Bất cứ điều gì mang dấu vết thuật huyền bí đều phải tránh xa.

Anything that smacks of the occult needs to be kept at a distance.

jw2019

“Đức Chúa Trời… đã sai thiên-sứ đến tỏ những điều đó [bằng các dấu hiệu]” (KHẢI-HUYỀN 1:1).

“God. .. sent forth his angel and presented it in signs.” —REVELATION 1:1.

jw2019

Thật là một triển vọng huy hoàng cho những người không mang dấu của con thú!—Khải-huyền 21:3, 4.

What a glorious prospect for those who remain free of the mark of the beast! —Revelation 21:3, 4.

jw2019

Sách Khải-huyền được viết “bằng dấu hiệu”.

The book of Revelation was written “in signs.”

jw2019

Tôi biết rõ về luật của Hội Illuminati và huyền thoại về các dấu sắt nung.

I’m familiar with Illuminati lore and the legend of the brandings.

OpenSubtitles2018. v3

Thánh nữ nhanh chóng trở nên nổi tiếng bởi những hiện tượng huyền bí như dấu thánh và cuộc hôn nhân thần bí.

She made herself known very quickly by being marked by mystical phenomena such as stigmata and mystical marriage.

WikiMatrix

Dấu này được nói đến nơi Khải-huyền 13:16-18.

This mark is mentioned at Revelation 13:16-18.

jw2019

(Khải-huyền 16:14, 16) Mọi dấu vết của hệ thống mọi sự cũ này sẽ được tẩy xóa, và hiển nhiên sẽ có những sự chuẩn bị để đón tiếp người chết sống lại.

(Revelation 16:14, 16) All vestiges of the old system of things will have been cleared away, and preparations will no doubt have been made to welcome back the dead.

jw2019

Nên nhớ là sách Khải-huyền dùng nhiều hình ảnh tượng trưng hay “dấu hiệu” như sách có nói trong câu mở đầu là Khải-huyền 1:1.

Keep in mind that Revelation uses many symbols, or “signs,” as expressed in the opening verse, Revelation 1:1.

jw2019

(Khải-huyền 7:9, 14; Giăng 10:16) Dĩ nhiên, một dấu chỉ có giá trị khi nào nó nổi bật giữa các vật xung quanh.

(Revelation 7:9, 14; John 10:16) Of course, a sign is valuable only if it stands out from its surroundings.

jw2019

Những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Đức Chúa Trời và Chiên Con; trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu-vết gì” (Khải-huyền 14:1-5).

Thes e were bought from among mankind as firstfruits to God and to the Lamb, and no falsehood was found in their mouths ; they are without blemish. ”

jw2019

Những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Đức Chúa Trời và Chiên Con; trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu-vết gì” (Khải-huyền 14:1, 4, 5).

These were bought from among mankind as firstfruits to God and to the Lamb, and no falsehood was found in their mouths; they are without blemish.” —Revelation 14:1, 4, 5.

jw2019

Dấu vết duy nhất còn lại của 1 hòn đảo huyền bí.

The sole surviving record of an uncharted island.

OpenSubtitles2018. v3

(Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 19:19, 20) Do đó, việc tránh cái dấu độc hại của con thú thật quan trọng biết bao!

(Daniel 2:44; Revelation 19:19, 20) How important, therefore, that we avoid having the deadly mark of the beast!

jw2019

Cuộc tiến-hành của bốn người kỵ-mã trong sách Khải-huyền là một dấu hiệu cho thấy là Giê-su, vị vua mới lên ngôi, sẽ tiến lên “chinh-phục và hoàn-tất sự chinh-phục của ngài” (Khải-huyền 6:1-8, NW).

The ride of the four horsemen of the Apocalypse was to be an indication that the newly crowned Jesus was going forth “conquering and to complete his conquest.”

jw2019

Sách Khải-huyền đã được một thiên sứ dùng các “dấu hiệu” chuyển đạt đến Giăng.

Revelation is conveyed to John “in signs” by an angel.

jw2019

EW Bullinger giải thích các sinh vật xuất hiện trong sách của Ezekiel (và từ đó trong Khải huyền) là dấu hiệu trung bình của bốn phần tư Zodiac, với Sư tử như Leo, Con bò như Taurus, Người đại diện cho Aquarius và chim ưng đứng trong Scorpio.

Biblical scholar, E. W. Bullinger interpreted some of the creatures mentioned in the books of Ezekiel and Revelation as the middle signs of the four quarters of the Zodiac, with the Lion as Leo, the Bull as Taurus, the Man representing Aquarius and the Eagle standing in for Scorpio.

WikiMatrix

Trong một sự hiện thấy tuyệt diệu Giăng thấy các thiên sứ rao báo tin mừng đời đời cho nhân loại, rao báo sự sụp đổ của Ba-by-lôn Lớn và cảnh cáo chớ nên nhận cái dấu của con thú (Khải-huyền 14:6-10).

In a lofty vision, John saw angels proclaiming everlasting good news for mankind, proclaiming the fall of Babylon the Great, and warning against receiving the mark of the beast.

jw2019

Sáng hôm sau tôi dậy khá sớm và lên sân bay…… để bay đến núi Peaktu, nơi sinh huyền thoại…… của lãnh đạo yêu dấu Kim Jong Il.

The next morning I got up pretty early and I headed up to the airport for my flight up to Mt. Paektu, which is the mythical birthplace of the dear leader comrade Kim Jong Il .

QED

Trong Lời được soi dẫn của Ngài, Đức Chúa Trời cung cấp những manh mối cần thiết liên quan đến con số 666, tên hay dấu của con thú nói nơi Khải-huyền chương 13.

In his inspired Word, God provides the needed clues with regard to the number 666, the name, or mark, of the wild beast of Revelation chapter 13.

jw2019

Theo đoạn 6 của sách Khải-huyền, “ngày của Chúa” được đánh dấu bằng những trận thế chiến, nạn đói kém lan tràn nhiều nơi và những bệnh tật gây chết người.

According to Revelation chapter 6, “the Lord’s day” is marked by world war, widespread food shortages, and deadly disease.

jw2019

Qua Nước Trời, Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ loại trừ vĩnh viễn mọi sự đau khổ đã từng đánh dấu thế kỷ này (Thi-thiên 37: 10, 11; Truyền-đạo 8:9; Khải-huyền 21: 3, 4).

By means of that Kingdom, Jehovah God will permanently eliminate all the suffering that has characterized this century.—Psalm 37:10, 11; Ecclesiastes 8:9; Revelation 21:3, 4.

jw2019