đầu tiên là trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vậy câu hỏi đầu tiên là x cộng 3y bằng 7.

So the first question is x plus 3 y is equal to 7 .

QED

Đầu tiên là một câu hỏi về hạnh phúc:

The first one is a happiness question :

QED

Điều đầu tiên là tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế.

The first is obeying God’s commandments.

LDS

Một trong những biên tập viên đầu tiên là nhà hóa học người Pháp Antoine Lavoisier.

One of the early editors was the French chemist Antoine Lavoisier.

WikiMatrix

Đầu tiên là các giếng nước tại địa phương như giếng Zamzam, nước của chúng thường hơi mặn.

The first were local wells, such as the Zamzam Well, that produced generally brackish water.

WikiMatrix

Hai dự án đầu tiên là MacroBot và DeciBot.

The first two are the MacroBot and DeciBot.

ted2019

Đầu tiên là tổn hại – quan tâm.

The first one is harm / care .

QED

Số đầu tiên là 5 phải không?

Is the first digit 5?

OpenSubtitles2018. v3

Đầu tiên là Ben, rồi đến Alby, giờ là đứa con gái.

First Ben, then Alby… and now the girl.

OpenSubtitles2018. v3

Đáng nghi vì 2 lý do, đầu tiên là thiếu người tài trợ.

Doubtful for two reasons, the first being the lack of funding.

OpenSubtitles2018. v3

Triệu chứng đầu tiên là trạng thái phởn chí.

First symptom is euphoria.

OpenSubtitles2018. v3

Đầu tiên là thay mấy tấm ván xấu xí kia.

Firstly to change those awful boards.

OpenSubtitles2018. v3

Nhạc trò chơi chính thức đầu tiên là StarCraft: Game Music Vol.

The first official game soundtrack, StarCraft: Game Music Vol.

WikiMatrix

Luật đầu tiên là:

Rule number one:

OpenSubtitles2018. v3

Các nghiên cứu nghiêm túc đầu tiên là của Peter Boomgaard vào năm 2004.

The first serious studies came with Peter Boomgaard in 2004.

WikiMatrix

Tổng thống đầu tiên là Negasso Gidada.

The first President was Negasso Gidada.

WikiMatrix

Đầu tiên là một chiếc hộp.

Well there comes the first box .

QED

Đầu tiên là, con người thì khác nhau và đa dạng một cách tự nhiên

The first is this, that human beings are naturally different and diverse.

ted2019

Điều đầu tiên là chúng ta phải lắng nghe âm thanh của chính mình.

We have to listen to ourselves, first of all .

QED

Đầu tiên là súng, và bây giờ tới thứ này.

First the guns, and now this.

OpenSubtitles2018. v3

Email đầu tiên là mẫu quảng cáo thuốc

The first e-mail is an ad for Discretia.

OpenSubtitles2018. v3

Vần đề đầu tiên là áp lực dân số.

The first one is to do with the pressure of population.

ted2019

Đầu tiên là về vấn đề nhập cư.

The first one is about immigration.

ted2019

Khu vực chịu tác động đầu tiên là quần đảo Ryukyu của Nhật Bản.

The typhoon first affected the Ryukyu Islands of Japan.

WikiMatrix

Bước đầu tiên là kích thích.

We start with excitement.

OpenSubtitles2018. v3