đau trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.

The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom.

translations.state.gov

Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.

As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens.

LDS

Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.

After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.

jw2019

Cổ họng tôi đau quá.

My throat’s sore.

OpenSubtitles2018. v3

Thật đau lòng.

It’s gotta hurt.

OpenSubtitles2018. v3

7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.

* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head.

jw2019

Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.

And many of them feel that suffering will always be a part of human existence.

jw2019

Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.

Adversities and suffering can cause an individual to lose his mental balance.

jw2019

21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.

21 And he cometh into the world that he may asave all men if they will hearken unto his voice; for behold, he suffereth the pains of all men, yea, the bpains of every living creature, both men, women, and children, who belong to the family of cAdam.

LDS

Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.

If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite.

ted2019

Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).

She wholeheartedly agrees with the words of the Proverb that says: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Proverbs 10:22.

jw2019

Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.

If Kutner’s right, it’s not a tummy ache. It’s a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache.

OpenSubtitles2018. v3

Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.

When a child dies, it is particularly hard for the mother.

jw2019

Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?

And who of us has not experienced deep pain and emptiness after losing a loved one in death?

jw2019

“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.

“Naked, and ye clothed me: I was sick, and ye visited me: I was in prison, and ye came unto me.

LDS

Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.

Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches.

jw2019

Mặt đất có đau không nhỉ?

How do you think the ground feels?

OpenSubtitles2018. v3

“Nhắm đích giỏi đấy, Miss Hotchkiss” anh nói, nhắm mắt trong đau đớn.

“””Brilliant aim, Miss Hotchkiss,”” he said, shutting his eyes in agony.”

Literature

Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.

And as individuals, we get sick, we suffer, we lose loved ones in death.

jw2019

Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em.

He knows of your sufferings.

LDS

Năm 1642, Musashi chịu một loạt cơn đau dây thần kinh, báo trước cho sự đau ốm của mình trong tương lai.

In 1642, Musashi suffered attacks of neuralgia, foreshadowing his future ill-health.

WikiMatrix

(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?

(Genesis 12:2, 3; 17:19) Would “Jehovah’s friend” pass this painful test?

jw2019

” Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. ”

” The poor are first to suffer, but also first to help. “

OpenSubtitles2018. v3

Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không?

Would you like to experience such healing?

jw2019

Những thứ như tình yêu thực sự cho những người đau đầu.

Things like love really give people headaches.

QED