dầu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhu cầu về vàng đã đẩy giá lên, và khác xa nhu cầu về các hàng hoá khác – như dầu mỏ – thứ thiết yếu và tất cả chúng ta đều sử dụng, theo một cách nào đó .

The demand for gold has driven the price up, and is different than the demand for other commodities – like oil – which are needed and used by all of us, in some way .

EVBNews

Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.

As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin.

jw2019

Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu .

Wash it off with a mild shampoo .

EVBNews

Vào ngày 8 tháng 1 năm 1945, Thatcher gia nhập một đội tiếp nhiên liệu đặc biệt bao gồm sáu tàu chở dầu nhanh, hai tàu sân bay hộ tống và tám tàu khu trục để tiến hành tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay nhanh.

On 8 January, Thatcher joined a special fueling group composed of six of the fastest oilers, two escort carriers, and eight destroyers to conduct fueling operations in the South China Sea for the fast carriers.

WikiMatrix

(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.

(Revelation 12:12) During this period, Satan wages war with the anointed followers of Christ.

jw2019

Năm 1914 và 1915, các mỏ dầu và khí tự nhiên được phát hiện tại Hạt Butler gần đó.

In 1914 and 1915, deposits of oil and natural gas were discovered in nearby Butler County.

WikiMatrix

Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp.

Soap, shampoo, notepaper.

OpenSubtitles2018. v3

Một số người cho rằng có những mùi khiến họ cảm thấy say xe nhiều hơn ( như là chất làm thơm xe, dầu thơm, mùi khói, và mùi thức ăn ) .

Some people find that certain smells can make them feel worse ( such as car air fresheners, perfumes, smoke and food ) .

EVBNews

100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.

100 years ago my mother’s family discovered the oil here.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được.

In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia’s oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times.

WikiMatrix

(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.

(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11.

jw2019

11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.

11 During the closing decades of the 19th century, anointed Christians boldly engaged in the search for deserving ones.

jw2019

Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?

How do anointed Christians undergo “a new birth to a living hope,” and what is that hope?

jw2019

Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.

And finally, American families also pay a price for oil.

QED

25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.

25 The release of loyal Jews from exile, made possible by the fall of Babylon, foreshadowed the release in 1919 of anointed Christians from spiritual exile.

jw2019

Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.

Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you.

jw2019

Đất nước Nhật Bản thiếu đáng kể trữ lượng nội địa của nhiên liệu hóa thạch, ngoại trừ than, và phải nhập một lượng lớn dầu thô, khí thiên nhiên, và các nguồn năng lượng khác, bao gồm cả uranium.

The country lacks significant domestic reserves of fossil fuel, except coal, and must import substantial amounts of crude oil, natural gas, and other energy resources, including uranium.

WikiMatrix

b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào?

(b) How have anointed Christians demonstrated the spirit of Moses and Elijah since 1914?

jw2019

Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu?

Does that apply only to the anointed?

jw2019

Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.

The congregation of anointed Christians can be described as the modern-day “daughter of Zion,” since “Jerusalem above” is their mother.

jw2019

Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.

That doesn’t mean it’s the vegetables or olive oil.

ted2019

Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa?

Why is the anointing of Jesus’ disciples with holy spirit at Pentecost significant?

jw2019

Tuy nhiên, chỉ có 3 nhà máy lọc dầu tại nước này, nằm ở Atyrau, Pavlodar, và Shymkent.

However, there are only 3 refineries within the country, situated in Atyrau, Pavlodar, and Shymkent.

WikiMatrix

Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột).

Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods).

WikiMatrix

Cuộc khủng hoảng cộng với một số cú sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98.

The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98.

WikiMatrix