đệm nhạc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Những người này sẽ đệm nhạc cho người khác hát.

(1 Chronicles 23:4, 5) These would accompany the singers.

jw2019

Hát không có nhạc đệm hoặc với phần nhạc đệm kèm theo dưới đây.

Sing unaccompanied or with the accompaniment below.

LDS

Truyền thống thi ca (thơ có đệm nhạc) nở rộ tại Poitou vào đầu thế kỷ 12 và lan ra miền nam và miền đông, cuối cùng đến Ý vào cuối thế kỷ đó.

A tradition of vernacular lyric poetry arose in Poitou in the early 12th century and spread south and east, eventually reaching Italy by the end of the 12th century.

WikiMatrix

Họ hát và nhảy múa với tiếng đệm của nhạc cụ như Ekara, Dubri, và Veena.

They sing and dance to the accompaniment of musical instruments, such as the ektara, dubri, and veena.

WikiMatrix

“Canvas” được sử dụng làm nhạc đệmnhạc kết cho bộ phim truyền hình Hachimitsu to Clover của kênh Fuji TV, bộ phim được chuyển thể từ một bộ manga nổi tiếng.

“Canvas” is used as the insert and ending theme song to Fuji TV’s Hachimitsu to Clover drama, which is based on a popular manga.

WikiMatrix

Vào đầu những năm 1960, ban nhạc đệm của anh, The Shadows, là ban nhạc thu âm nhạc không lời thành công nhất.

At the start of the 1960 s, his backing group the Shadows was the most successful group recording instrumentals .

WikiMatrix

Có nhiều phong cách khác nhau và các loại nhạc đệm trong các thể loại và phong cách âm nhạc khác nhau.

There are many different styles and types of accompaniment in different genres and styles of music.

WikiMatrix

“One” được sản xuất bới Jake Gosling với phần nhạc đệm bằng guitar acoustic.

“One” was produced by frequent collaborator Jake Gosling and its music was based primarily on acoustic guitar.

WikiMatrix

Cosmo, nhạc đệm.

Cosmo, mood music.

OpenSubtitles2018. v3

Sử gia Flavius Josephus sống vào thế kỷ thứ nhất ghi lại rằng vào năm 67 CN, quân La Mã xâm chiếm làng Jotapata, xứ Ga-li-lê và tàn sát dân cư ở đó. Khi thành Giê-ru-sa-lem nghe tin này, “nhiều người than khóc thuê những người thổi sáo đệm nhạc để họ hát trong tang lễ”.

Flavius Josephus, a historian who lived in the first century, records that when news reached Jerusalem of the Roman conquest of Jotapata, in Galilee, and the massacre of its inhabitants in 67 C.E., “many of the mourners hired flute-players to accompany their funeral dirges.”

jw2019

Họ ca hát ngợi khen, đệm theo là “nhạc-khí, đàn-cầm và đàn-sắt;… nổi chập-chỏa vang lên… thổi kèn”.

They accompanied their vocal praise “with instruments of the string type and with harps,. .. with the cymbals playing aloud,. .. with the trumpets.”

jw2019

Để giúp hội thánh phấn khởi hát tại các buổi họp, Hội đã phát hành những băng nhạc đệm được thâu sẵn.

To help congregations get into the spirit of singing at meetings, the Society has provided recorded musical accompaniments.

jw2019

Thật thế, nhiều bài Thi-thiên của Đa-vít—kể cả bài 139—chủ yếu là những lời cầu nguyện có nhạc đệm.

In fact, many of David’s psalms —including Psalm 139— are essentially prayers set to music.

jw2019

Ngày nay, các buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va đều bắt đầu và kết thúc bằng cách hát theo nhạc đệm.

Today, Jehovah’s Witnesses begin and end their meetings for worship with music and singing.

jw2019

( hát ca-ra-ô-kê là hát vào mi-crô có nhạc đệm thu sẵn – và không phải lúc nào cũng nghe hay cả đâu ! )

( Karaoke is when people sing into a microphone along with the music – and they don’t always sound good ! )

EVBNews

Chúng tôi cũng đi dã ngoại chung với nhau, đôi khi vừa đi trong rừng vừa hát bài hát theo tiếng nhạc đệm của kèn harmonica.

We also went hiking together, sometimes singing songs to the accompaniment of my harmonica as we walked through the woods.

jw2019

Năm 1980, các bài nhạc đệm được thu âm trước đã thay thế dàn nhạc, trong khi các màn biểu diễn có bật bản ghi âm được cho phép sử dụng trong đêm chung kết năm 1983.

In 1980, pre-recorded backing tracks replaced the orchestra, while playback performances were allowed in 1983 during the final .

WikiMatrix

Họ sau đó đã ghi âm phần chơi nhạc trực tiếp của Mayer và các nhạc công khác, và đưa chúng vào trong phần nhạc đệm gốc.

2, recorded atmospheric instrumentation by Mayer and other musicians, and tracked it to the original instrumental .

WikiMatrix

mọi sự chú ý của tôi đều hướng về một bài nhạc đệm văn vẻ để giải thích tấm poster trong trường hợp bạn không hiểu nó

My intent is to have a literary accompaniment that explains the poster, in case you don’t get it.

ted2019

Sau khi phát hành thành công Highway 61 Revisited vào tháng 8 năm 1955, Dylan liền sa thải ban nhạc đánh đệm cho mình.

After the release of Highway 61 Revisited in August 1965, Dylan set about hiring a touring band.

WikiMatrix

Bằng khóa trưởng và âm giai thứ, những âm điệu du dương đệm những lời nhạc dựa trên Kinh Thánh, ca ngợi Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

In major and minor key, beautiful melodies carry Scripturally based lyrics in praise of Jehovah God.

jw2019

Cùng với nhạc đệm trong băng thu sẵn, và với một giọng ca tuyệt vời, trong trẻo—không sai một nốt nhạc nào—em ấy đã hát về một tương lai sáng sủa hơn:

To the accompaniment of a recorded cassette, and in a beautiful, clear voice—never missing a note—she sang of a brighter future:

LDS

Phần nhạc đệm và điệp khúc là dãy nốt F♯/B-C♯-A♯M7-Bmaj9, trong khi đó phần hát của Perry là dãy nốt D♯M7-C♯-F♯7-Bmaj9.

The intro and chorus follow a chord progression of F♯/B–C♯–A♯m7–Bmaj9, while the verses follow one of D♯m7–C♯–F♯7–Bmaj9.

WikiMatrix

Ca sĩ người Mỹ Fergie đã phát hành album phòng thu, 17 đĩa đơn (bao gồm 7 ca khúc hát đệm), và 11 video ca nhạc.

American singer Fergie has released two studio albums, 17 singles (including seven as a featured artist), and 11 music videos.

WikiMatrix

Ảnh hưởng của giáo hội Nga và âm nhạc dân gian là rất rõ ràng trong các tác phẩm của ông cho dàn hợp xướng không có nhạc đệm của những năm 1950.

The influence of Russian church and folk music is very evident in his works for unaccompanied choir of the 1950s.

WikiMatrix