đèn ngủ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Khi chúng tôi đặt ông nằm xuống, ông bắt Soraya tắt đèn ngủ.

When we lowered him, he had Soraya turn off the bedside lamp.

Literature

Ồ. Con sẽ bật đèn ngủ để đề phòng.

I’m going to turn on my night-light just in case.

OpenSubtitles2018. v3

● Buổi tối nên để đèn ngủ hoặc dùng đèn pin.

● Keep night-lights on, or use a flashlight.

jw2019

Hồi đó em có cái đèn ngủ kì cục, mà em mê mẩn.

You had this weird night-light that you were so crazy about.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy sử dụng đèn ngủ .

Use a nightlight .

EVBNews

Cậu có thể dùng làm đèn ngủ.

It’s either this or sunblock.

OpenSubtitles2018. v3

Không cần phải gợi những kỉ niệm hoặc khiến em mua một chiếc đèn ngủ.

It isn’t to go down memory lane or make you buy a lamp .

QED

Này, em có 280 đồng giấu trong đèn ngủ ở phòng kí túc xá đấy.

Uh, look, I got 280 bucks in a light fixture in my dorm room.

OpenSubtitles2018. v3

Để đèn ngủ có lý hả, phải không?

Night-light worked, didn’t it?

OpenSubtitles2018. v3

● Có đèn ngủ để chiếu sáng lối đi vào phòng tắm và những khu vực khác vào buổi tối.

● Have night-lights that illuminate the way to the bathroom and other areas you may go to at night.

jw2019

Cho dù là bạn đã không sử dụng đèn ngủ cách đây nhiều năm rồi thì bạn cũng cần nên dùng lại .

Even if you gave up yours up years ago, you might want to turn it back on .

EVBNews

Ví dụ như đèn ngủ hoạt động ra sao, hay tại sao cửa thang máy tự động đóng mở, hay làm sao chiếc iPod phản ứng lại những cái chạm tay.

For example, how a nightlight works, or why an elevator door stays open, or how an iPod responds to touch .

QED

Nếu bạn thức giấc do mơ thấy ác mộng thì khi có đèn ngủ, bạn sẽ có thể nhìn thấy nhiều vật quen thuộc xung quanh và nhớ ra mình đang ở đâu .

With a nightlight, if you awake from a nightmare, you ‘ll be able to see familiar things and remember where you are .

EVBNews

Phải mở đèn mới ngủ được.

I need that light on.

OpenSubtitles2018. v3

rồi làm bánh panini và cuối cùng là tắt đèn đi ngủ.

Yeah, we watched Cold Case, made paninis and then went to bed.

OpenSubtitles2018. v3

Tắt đèn đi ngủ đi.

Go to bed, and put out the light.

OpenSubtitles2018. v3

Và giờ cái đèn ngủ LED ở đây đang tải một video bằng việc thay đổi độ sáng của đèn LED theo một cách rất tinh tế, và theo một cách mà bạn không thể thấy bằng mắt thường, vì sự thay đổi diễn ra quá nhanh để nhận ra được.

So now this LED lamp here is streaming a video by changing the brightness of the LED in a very subtle way, and in a way that you can’t recognize with your eye, because the changes are too fast to recognize.

ted2019

Tôi tin các con mình khi chúng nói chúng sẽ tắt đèn trước khi ngủ.

I trust my children when they say they’re going to turn the lights out at night.

ted2019

Cha nó bật đèn cạnh giường ngủ của ông và bảo Tate vào bên trong.

Dad clicked on his bedside lamp and invited Tate inside.

LDS

Vị giám trợ hứa với họ rằng ông sẽ không tắt đèn đi ngủ cho đến khi ông nghe báo cáo tường tận về mỗi thiếu niên.

The bishop promised them that he would not turn out his light until he had heard a report about every boy.

LDS

Giày của ông Tate giậm lên sàn nhà mạnh đến độ đèn trong phòng ngủ của cô Maudie bật sáng.

Tate’s boot hit the floorboards so hard the lights in Miss Maudie’s bedroom went on.

Literature

Giày của ông Tate giậm lên sàn nhà mạnh đến độ đèn trong phòng ngủ của cô Maudie bật sáng.

Mr Tate’s boot hit the floorboards so hard the lights in Miss Maudie’s bedroom went on.

Literature

Viì ậy chúng ta đang lướt qua một ngày trong nhà chúng tôi khi mà chúng ta đi từ sáng sớm cho tới chiều tà và cuối cùng, tắt đèn đi ngủ.

So here we are flying through a day in our home as we move from sunlit morning through incandescent evening and, finally, lights out for the day.

QED