‘đi làm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đi làm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đi làm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đi làm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Dừng lại đi, làm ơn .
Please, stop .

2. khi tôi đi làm thuê.

USD 2 when I hire out .

3. Hãy đi làm cho xong.

Let’s get it over with .

4. Tôi đang trên đường đi làm.

I was on my way to work .

5. Cho đi làm hoả đầu quân!

Demoted to the cooking team !

6. Chị ấy đi làm buổi tối.

She works nights .

7. Nếu bạn ‘bị bắt đi làm phu’

‘ If You Are Impressed Into Service ’
8. Em thôi đi, làm hư nó đấy !
Worship him, that’s all you do .

9. Giờ thì đi làm báo cáo đi.

Now, go report for duty .

10. Không, con trễ giờ đi làm rồi.

No, you’re late for work .

11. Mai em không đi làm, phải không?

You’re not going to work tomorrow, are you ?

12. Anh phải lết xác đi làm đây.

Had to get my exhausted butt to work .

13. Nếu bạn đủ lớn, bạn có thể thử đi làm những công việc lặt vặt hay đi làm bán thời gian.

If you are old enough, you might even try to take on some odd jobs or part-time work .

14. Chắc phải đi làm lại bằng lái xe.

I have got to get my license renewed .
15. Đi Làm Việc Thiện trên Khắp Thế Giới
Doing Good around the World
16. Đi làm ngoài khi Liên Xô tan rã .
Went private when the Union fell .

17. Mình có nên đi làm tóc không nhỉ?

Should I blow dry my hair ?

18. Em cho nó đi làm con nuôi đi.

Give it away .

19. Có thể con sẽ đi làm bán thời gian.

Well, I could work part time .

20. Ngài tự đi làm chính nhân quân tử đi.

You go ahead and be a gentleman .

21. Anh cũng muộn trong ngày đầu tiên đi làm.

You were late for your first day of work .

22. Tôi đã đi nhuộm da trên đường đi làm.

I got a spray tan on my way to work today .

23. Tôi đi làm một tách cà phê đen đây.

I’m going to go find a pot of black coffee .

24. Gọi Phillipe, bảo anh ta ngày mai đi làm.

Call Philippe, tell him to work tomorrow .

25. Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à

Sending kids to make extra money.

26. 16 Bởi chân chúng chạy đi làm điều dữ;

16 For their feet run to do evil ;

27. Thôi, tớ đi làm món sữa lắc protein đây.

All right, I’m gonna go make a protein shake .

28. Tôi phải đi làm việc khác vào buổi sáng.

I have another job in the mornings .

29. Có thể, em không biết, đi làm móng chân chăng?

I could be, I don’t know, getting a pedicure ?

30. ngay cả binh sĩ cũng cần đi làm đúng giờ.

Even soldiers have to get to work on time .

31. Điều tiếp theo, hắn đi làm mồi cho mòng biển.

Next thing, he’s food for seagulls .

32. Họ đi làm cho Tướng Santa Anna ở dưới đó.

Men went to work for General Santa Anna down there .

33. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo.

We are going to have to work on your excuses .

34. Tôi nhớ đang gọi cho vợ trên đường đi làm về

I remember calling my wife on the way home .

35. Nhiều người bị giết hoặc bị bắt đi làm phu tù.

Many were killed or taken captive .

36. Nhiều người lạ từ xóm trên ghé qua trên đường đi làm.

A lot of johns from the hill stop by on their way to work .

37. Những người làm bánh có mùi thơm khi họ đi làm về.

Bakers smell good when they come home from work .

38. Hằng ngày, ông vẫn đi làm bằng chiếc xe máy cà tàng.

He would, instead, come each day by motorcycle .

39. Sau chiến tranh, cậu được điều đi làm vệ sĩ cho Sion.

After the wars, he is assigned to be Sion’s bodyguard .

40. Ginger nói chị đang bị suy sụp giữa việc học và đi làm.

Ginger says between work and school, you’re cracking up .

41. Không thể tin được là anh lại phải đi làm vào giáng sinh.

I can’t believe you won’t be here for Christmas .

42. Này, tôi định đi làm vài ly bia, anh muốn đi theo không?

Hey, I’m going around the corner for a beer, you wanna come ?

43. Cậu hỏi và tự trả lời rồi đi làm những cái bánh ngon.

You ask the questions, answer them and make tasty snacks .

44. Mày không bao giờ đi làm… bây giờ còn ăn cắp của tao?

You never come to work, now you came to steal from me ?
45. “ Chúa Giê Su ban cho khẩu lệnh : ‘ Hãy đi, làm theo như vậy. ’
“ Jesus provided our watchword, ‘ Go, and do thou likewise. ’

46. Hãy đi mua gì đó cho anh khi em đi làm vào ngày mai.

Go buy yourself something pretty while I’m at work tomorrow .

47. Thời điểm mất tích xảy ra lúc đi làm, đi học, giờ ăn cơm

They go to work and go to school as usual .

48. Mỗi ngày những người chồng đi làm về đầy mệt mỏi và bực dọc.

Husbands come home from their employment each day tired and short-tempered .

49. Những chiếc xe ôm đang hối hả chở khách đi làm và đi chợ.

The mototaxis are busy transporting people to work and to the market .

50. Tớ biết, Tớ cũng đi làm rám da Tớ cũng bị giống cậu rồi.

I went to the tanning place and the same thing happened to me .