đi ngang qua in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

… vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ.

… just passed behind me, obviously distraught.

OpenSubtitles2018. v3

Gần đây có thấy ai đi ngang qua không?

Haven’t seen anyone pass by recently, have you?

OpenSubtitles2018. v3

Khi đi ngang qua giường tôi giẫm phải một cái gì ấm, co dãn, và hơi trơn.

As I passed the bed I stepped on something warm, resilient, and rather smooth.

Literature

Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau:

Yesterday I was walking by Mikhailovsky castle when I heard children arguing:

OpenSubtitles2018. v3

” Tôi đi ngang qua khu vườn của mình, và đánh dấu, với một mắt,

‘I passed by his garden, and marked, with one eye,

QED

Để chờ người hàng xóm đi ngang qua.

Waiting for a neighbor to pass by.

QED

Đi ngang qua đây không để lại một chút gì?

Pass through here without a trace?

OpenSubtitles2018. v3

Hãy tránh đường ấy, chớ đi ngang qua nó; hãy xây-khỏi nó và cứ đi thẳng.

Shun it, do not pass along by it; turn aside from it, and pass along.

jw2019

Cô chạy giẫm phải đá nhọn và đi ngang qua các bụi gai .

She ran over sharp stones and through thorns .

EVBNews

Sự chăm sóc môi trường khiến những người đi ngang qua khó lòng làm ngơ.

The care for the environment leaves hardly any passersby indifferent.

jw2019

Một xe thùng nhỏ vừa đi ngang qua tám phút trước.

Same van did a drive-by eight minutes ago.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đang đi ngang qua eo Bassen, thưa sếp.

We are passing through the Bassen Rift.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đi ngang qua nhau nhưng chẳng ai nói với ai lời nào.

She gets into the car with neither of them saying a word.

WikiMatrix

Khi Iligan đi ngang qua, Suprunyuk “quay vòng” và đánh vào đầu cô.

As Ilchenko walked past, Suprunyuk “spun around” and struck her in the side of the head.

WikiMatrix

Tao toàn hét vào mặt mày mỗi khi hai thằng đi ngang qua ở đại sảnh ấy?

I’d yell it at you whenever we passed each other in the hallway?

OpenSubtitles2018. v3

Ngài Clifford đi ngang qua cửa sổ nhà tôi mỗi khi ổng đi làm.

Sir Clifford passes by my window every time he goes to work.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, một thầy tế lễ Do Thái đi ngang qua đường ấy.

Later, a Jewish priest came along the road.

jw2019

Khi tôi đi ngang qua gần hắn, tôi nói, “¿Buenos dias, como está?”

As I passed close to him, I said, “¿Buenos dias, como está?”

jw2019

Cô đã ve vãn bất cứ tên đực rựa nào đi ngang qua nhà.

All that flirting with everything in pants that crossed our threshold.

OpenSubtitles2018. v3

Em nghe từ tất cả các lái buôn và phi công đi ngang qua đây.

I listen to all the traders and star pilots who come through here.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng một dã thú của Li-băng đi ngang qua và giẫm nát cây dại có gai.

However, a wild beast of Lebʹa·non passed by and trampled down the thorny weed.

jw2019

Sẽ chết mất nếu người ấy đi ngang qua tôi. Nếu tôi chết, chàng sẽ ở đâu?

Gonna die if sweet man should pass me by, if I die where’ll he be?

QED

Anh đã đi ngang qua tôi rất nhiều lần nhưng anh không bao giờ biết tôi.

You came across me so many times and yet you never saw me.

OpenSubtitles2018. v3

Bố đi ngang qua hồ, theo dấu mà tối qua các con đã kể.

I went across the lake, followed the marks you girls made last night.

Literature

Này Alakay, ta chỉ tình cờ đi ngang qua và muốn chúc cậu may mắn.

Hey, Alakay, I just happened to walk by, I thought I’d wish you luck.

OpenSubtitles2018. v3