từ điện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ.

A call from this cell phone will trigger the explosion.

OpenSubtitles2018. v3

Và có một vài bài nói chuyện. Tất cả những gì tôi nhớ là một từ: điện tử

All I remember from it was one word: electronics.

ted2019

” Tin nhắn từ điện thoại bố nói mẹ đến gặp bố…

Text from your phone asking to meet you at the Rancho Berrego the night she died.Someone used your phone?

OpenSubtitles2018. v3

Và một trong những nguyên nhân chính của tất cả những vụ cháy này xuất phát từ điện.

And one of the main causes of all these fires is electricity .

QED

Khi bà cầm cái điện thoại, thì có một tiếng chuông báo động từ điện thoại vang lên.

As she took the phone, an audible alarm sounded.

LDS

Nhưng một điều mà đã được xuất sinh từ điện là việc chúng ta rất yêu thích nó.

But the one thing that did come out of electricity is that we love this stuff so much.

ted2019

Gọi từ điện thoại của Queenan.

Caller ID on Queenan’s phone.

OpenSubtitles2018. v3

Ta sẽ có tên và địa chỉ, nếu hắn gọi từ điện thoại bàn.

We’ll get a name And location If he’s calling From a land line.

OpenSubtitles2018. v3

Không tín hiệu gì từ điện thoại của Taylor.

No signal from Taylor’s phone.

OpenSubtitles2018. v3

16% nguồn cung điện năng đến từ thủy điện, 84% còn lại đến từ nhiệt điện.

Currently 16% of Malaysian electricity generation is hydroelectric, the remaining 84% being thermal.

WikiMatrix

Furcifer lấy sức mạnh từ điện.

Furcifer draws its strength from electricity.

OpenSubtitles2018. v3

Cả hai cuộc gọi là từ điện thoại của Brooke, từ đó tắt luôn.

Both calls made were made from Brooke’s cell, which has since been turned off.

OpenSubtitles2018. v3

Bức ảnh được chụp từ điện thoại của Mizusawa.

That picture was taken from mizusawa’s cellphone.

OpenSubtitles2018. v3

Thưa ngài, chúng tôi ta nhận được tín hiệu từ điện thoại của cô Lance.

Sir, we’ve got a ping off Ms. Lance’s cell phone.

OpenSubtitles2018. v3

Từ điện não đồ tôi chỉ có thể nói cô ấy đang rối trí.

All I can tell from these brain waves is she’s upset.

OpenSubtitles2018. v3

Âm thanh phát ra từ điện thoại à?

Is the music coming from their phones?

OpenSubtitles2018. v3

Kể từ đó, điện chủ yếu được sản xuất từ thủy điện và năng lượng hạt nhân.

Since then, electricity has been generated mostly from hydropower and nuclear power.

WikiMatrix

Tôi sẽ gửi một cái e-mail từ điện thoại của cô ấy.

I’ll send an e-mail from her phone.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không ngờ lại được nghe điện từ điện thoại của một bà già đã chết đấy.

Wasn’t expecting a call from a dead woman’s phone.

OpenSubtitles2018. v3

Anh phải gửi nó từ điện thoại này.

You have to send it from this phone.

OpenSubtitles2018. v3

Tín hiệu cuối cùng từ điện thoại của Scott?

OK, the last signal from Scott’s phone?

OpenSubtitles2018. v3

Finch, anh có lấy được cái gì ra từ điện thoại của Peck?

You getting anything off Peck’s phone?

OpenSubtitles2018. v3

Claire, tôi chịu rất nhiều sức ép từ điện Kremlin.

Claire, I’m getting a lot of pressure from the Kremlin.

OpenSubtitles2018. v3