cái diều trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một tu sĩ quaker* người Mỹ, bằng một cái diều, ăn cắp được sấm sét của lão.

An American Quaker, by means of a kite, stole his thunderbolts.

Literature

Trạm gác đó có thể tách ra thành một cái diều.

That lookout post is a glider.

OpenSubtitles2018. v3

Khi đệ lấy lại cái diều, đệ đã thấy họ đang đánh nhau.

When I was retrieving my kite, I saw them fighting.

OpenSubtitles2018. v3

Tao đã thấy mày để lại cái diều và tao biết cho ai.

I seen you leave a kite and I know who for.

OpenSubtitles2018. v3

Như bạn có thể thấy, bạn phải là một robot mới có thể thả cái diều này suốt hàng nghìn tiếng đồng hồ.

As you can tell, you need to be a robot to fly this thing for thousands of hours .

QED

Cái cây mắc diều ngu ngốc!

Stupid Kite-Eating Tree.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thử dây theo cách Hassan và tôi vẫn quen thử, kẹp dây diều giữa ngón cái và ngón trỏ rồi kéo.

I tested the string the way Hassan and I used to, by holding it between my thumb and forefinger and pulling it.

Literature

Bà với một cái đầu bò và một trái tim diều hâu!

You with your head of a bull and heart of a hawk!

OpenSubtitles2018. v3

Cái kiểu người gì mà lại cố thả diều ngay giữa mùa đông?

What kind of a person tries to fly a kite in the middle of winter?

OpenSubtitles2018. v3

Baba vẫn đang kể cho tôi nghe cái lần ông đã hạ mười bốn chiếc diều trong cùng một ngày.

Baba was telling me about the time he’d cut fourteen kites on the same day.

Literature

Để che đậy diều này, Jordan đặt cho công ty cái tên đáng kính “Stratton Oakmont”.

To cloak this, Jordan gives the firm the respectable-sounding name of Stratton Oakmont.

WikiMatrix

Thế mấy cái xác ở tàu điện ngầm thì cho anh biết diều gì?

And those bodies at the subway, what are they telling you?

OpenSubtitles2018. v3

Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts — đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ — với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy.

And here we’re actually generating about 10 kilowatts — so, enough to power probably five United States households — with a kite not much larger than this piano.

QED

Diều hâu và cú ngày nay, con cái thường to hơn đáng kể so với con đực; điều này ngăn cản sử dụng quá mức kích thước của con mồi.

In today’s hawks and owls, females are usually considerably larger than the males; this prevents overutilization of one size class of prey.

WikiMatrix

Vậy con muốn cùng cha đi thả diều hay là đến trung tâm thương mại mua pin cho cái máy chụp ảnh mới của con?”.

Would you like to fly your kite together or go to the store for batteries for your new camera?””

Literature