đình công trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Toàn bộ 50 thành viên đối lập trong Nghị viện đình công nhằm phản đối.

All 50 opposition members of the Parliament walked out in protest.

WikiMatrix

Ngày 3 tháng 6, nghiệp đoàn công bố cuộc đình công cho 4 và 5 tháng 6.

On 3 June unions announced strikes for 4 and 5 June.

WikiMatrix

Theo kế hoạch, một cuộc tổng đình công theo kế hoạch bắt đầu vào ngày 8 tháng 8 năm 1988.

A general strike, as planned, began on 8 August 1988.

WikiMatrix

Nếu họ đình công… chúng ta không thể cung cấp hàng kịp thời gian.

If they go on strike, we can’t deliver the goods on time.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoài cuộc đình công thì có vụ trấn áp ở Iran nếu mẹ quan tâm.

Besides the strike, Iranian repression, if you care.

OpenSubtitles2018. v3

Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay.

They can disrupt the economy through strikes and boycotts.

ted2019

Keating lớn lên ở Bankstown, trong một gia đình công nhân ở ngoại ô Sydney.

Keating grew up in Bankstown, a working-class suburb in western Sydney.

WikiMatrix

Trong những năm 1930, Nhà Bhutan đã cho 5000 gia đình công nhân Nepali ở Tsirang một mình.

In the 1930s, the Bhutan House settled 5,000 families of Nepali workers in Tsirang alone.

WikiMatrix

Gia đình, công lý, danh dự,

Family, justice, honour,

OpenSubtitles2018. v3

Ông được sinh ra trong một gia đình công nhân.

He was born to a labour family.

WikiMatrix

Đặc biệt có làng, 2.000 trong 5.000 người cũng đình công.

In one village, 2,000 of the 5,000 people also went on strike.

WikiMatrix

Sự ủng hộ cho cuộc đình công sẽ giảm sút thôi.

Support for the strike is dipping.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi cấm họ đình công.

Hello, I forbid them to strike, you hear?

OpenSubtitles2018. v3

Đây là cuộc đình công lao động đầu tiên tại Lviv từ năm 1944.

It was the first labor strike in Lviv since 1944.

WikiMatrix

Và với số tiền ấy, chúng ta có thể giúp những người đình công.

And with this money, we can even help the strikers.

OpenSubtitles2018. v3

Lúc đó tôi 17 tuổi và đang tham gia một cuộc đình công hòa bình.

I was 17 and going on a peace walk .

QED

Nhưng một hôm, các kỹ sư xe lửa đình công nên chị Elise không thể về nhà được.

However, one day the train engineers were on strike, and Elise could not get home.

jw2019

90 phần trăm phụ nữ Iceland đã đình công.

90 per cent of the Icelandic women went on strike.

WikiMatrix

O’Brien được sinh ra tại Brookline, Massachusetts trong một gia đình Công giáo Ireland.

O’Brien was born in Brookline, Massachusetts, and was raised in an Irish Catholic family.

WikiMatrix

Các cuộc đình công đôi khi được sử dụng để ép chính quyền thay đổi các chính sách.

Strikes are sometimes used to pressure governments to change policies.

WikiMatrix

TÔI sinh ra ở Pháp năm 1951 trong một gia đình Công Giáo gốc Ý.

I WAS born in France in 1951 into a Catholic family of Italian extraction.

jw2019

Công đoàn buộc phải chấm dứt các quyền lợi đình công vào tháng 2 năm 1915.

The union was forced to discontinue strike benefits in February 1915.

WikiMatrix

Hãy để cho những người đình công giải quyết với những ông chủ.

Call off your dogs and let the strikers work it out with the bosses.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu lúc đó mà cuộc đình công chưa chấm dứt, tôi sẽ chỉnh sửa dự luật.

If the strike isn’t over by then, I’ll change the bill.

OpenSubtitles2018. v3

Anwar kêu gọi đình công từ ngày mai

Anwar called a strike to start tomorrow.

OpenSubtitles2018. v3