định hướng phát triển trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các định hướng phát triển giao thông lâu dài tập trung vào việc giải quyết các vấn đề này.

The sustainable transport movement focuses on solutions to these problems.

WikiMatrix

Theo cách riêng của bản thân, họ tạo ra những cách khác nhau để định hướng phát triển dựa trên công nghệ.

What they did, though, is each in their own way, created a different way of navigating your way through technology .

QED

Kể từ ngày 08/10/2016, The Business Times tiến hành đổi mới phiên bản cuối tuần, định hướng phát triển trở thành tạp chí đời sống cho giới thượng lưu.

On October 8, năm nay, The Business Times revamped its weekend edition, featuring its own luxury lifestyle magazine .

WikiMatrix

Chính phản ứng của các em đối với nghịch cảnh chứ không phải chính là nghịch cảnh quyết định hướng phát triển của câu chuyện của cuộc sống các em.

It is your reaction to adversity, not the adversity itself, that determines how your life’s story will develop.

LDS

Qua đó, chúng ta thấy rằng các định hướng phát triển của Việt Nam và các ý kiến, khuyến nghị của các Đối tác Phát triển hoàn toàn thống nhất với nhau.

Listening to you, it is clear that Vietnam’s strategic development orientations and the ideas and recommendations from development partners here present are fully aligned.

worldbank.org

Các nội dung này đã được thảo luận tại Hội nghị năng lượng có chủ đề “Định hướng phát triển bền vững cho ngành điện Việt Nam” diễn ra hôm nay tại thành phố Đà Nẵng.

These issues were discussed at a conference with the theme, Shaping Vietnam’s Sustainable Power Sector Development, in Da Nang City today.

worldbank.org

Khi chắc chắn rằng hình ảnh đơn với màn chiếu lớn có tầm ảnh hưởng hơn nhiều hình ảnh nhỏ gộp lại và tạo định hướng phát triển rõ ràng hơn, Multiscreen đã đổi tên thành IMAX.

As it became clear that a single, large-screen image had more impact than multiple smaller ones and was a more viable product direction, Multiscreen changed its name to IMAX.

WikiMatrix

Cần có cam kết chính trị từ lãnh đạo cấp cao, bởi vì các khuyến nghị này tác động tổng thể tới năng lực cạnh tranh quốc gia và định hướng phát triển của toàn bộ nền kinh tế.

Political commitment will be needed from the top leadership, given that the recommendations will affect country competitiveness and directions of social and economic development at large.

worldbank.org

Tôi cho rằng, trong thời gian sắp tới thách thức cơ bản đối với Việt Nam là triển khai những định hướng phát triển này—và chúng tôi, những Đối tác Phát triển sẵn sàng hỗ trợ trong quá trình đó.

Going forward, I believe the major challenge for Vietnam will be the implementation of these strategic orientations–and this is where we, as development partners, stand ready to support you.

worldbank.org

Phần mềm Directory Opus của bên thứ ba, mà ban đầu chỉ là một chương trình quản lý tập tin định hướng, phát triển để trở thành một thay thế hoàn thiện cho Amiga desktop được gọi là Directory Opus Magellan.

Third-party Directory Opus software, which was originally just a navigational file manager program, evolved to become a complete Amiga desktop replacement called Directory Opus Magellan.

WikiMatrix

Những người ủng hộ phát triển phần mềm linh hoạt chuyển từ hướng kế hoạch đến phát triển định hướng giá trị.

Agile software development advocates moving from plan driven to value driven development.

WikiMatrix

Ở khu vực Mỹ Latinh, các nền kinh tế mới nổi và tăng trưởng nhanh được định hướng phát triển thương mại tự do và thị trường tự do, thì được gọi chung là Báo sư tử Thái Bình Dương (The Pacific Pumas), bao gồm México, Chile, Peru và Colombia.

In Latin America, the fast-growing & emerging economies, oriented to free trade & free market development are called the Pacific Pumas of which consist of Mexico, Chile, Peru & Colombia.

WikiMatrix

Ông còn đồng thời phụ trách hệ thống hình sự Wehrmacht và chèo lái, định hướng sự phát triển của các lực lượng vũ trang Wehrmacht cho đến tháng 1 năm 1945.

He was also in charge of the Wehrmacht penal system, and controlled the development of Wehrmacht armaments until January 1945.

WikiMatrix

Tuy nhiên, bà đã tận dụng những cơ hội có được để định hướng cho sự phát triển của con mình.

Yet, she used the opportunities she had to mold his development.

jw2019

Vì về cơ bản điều đó có nghĩa là bạn có thể lấy một tế bào, một tế bào gốc đa năng, cũng tương tự người đi trượt tuyết trên đỉnh núi, rồi nhân lên thành hai người, giống như hai tế bào gốc đa năng, rồi thành 4, 8, 16, và sau đó nó tăng lên rất nhiều sau 16 lần phân chia những tế bào đó định hướng phát triển khác nhau.

Because in essence what it means is you can take a cell, which is a pluripotent stem cell, which is like a skier at the top of a mountain, and those two skiers become two pluripotent stem cells, four, eight, 16, and then it gets so crowded after 16 divisions that those cells have to differentiate.

ted2019

Trong khi con số này vẫn gấp đôi số liệu năm ngoái, rõ ràng Go Daddy đã định hướng theo sự phát triển này, Liu nói với eWeek .

While that figure is still double what it was last year, Go Daddy was the clear growth driver, Liu told eWEEK .

EVBNews

SpeedTree là một ví dụ về một công cụ phát triển theo định hướng được dùng trong quá trình phát triển The Elder Scrolls IV: Oblivion và nhằm đẩy mạnh quá trình thiết kế cấp bậc.

SpeedTree is an example of a developer-oriented tool used in the development of The Elder Scrolls IV: Oblivion and aimed at speeding up the level design process.

WikiMatrix

Những tác phẩm văn xuôi của ông đã định hướng sự phát triển của ngôn ngữ Anh, Sách Cầu nguyện chung là đóng góp quan trọng cho văn học Anh, cho đến nay vẫn còn nhiều ảnh hưởng trên thế giới nói tiếng Anh.

His prose helped to guide the development of the English language, and the Book of Common Prayer is a major contribution to English literature that influenced many lives in the Anglophone world.

WikiMatrix

Học viện Florence do ông đứng đầu, một nỗ lực để hồi sinh trường phái tư tưởng Plato, đã có ảnh hưởng to lớn tới sự định hướngphát triển của phong trào Phục hưng Ý cũng như sự phát triển của triết học phương Tây.

His Florentine Academy, an attempt to revive Plato’s Academy, influenced the direction and tenor of the Italian Renaissance and the development of European philosophy.

WikiMatrix

Cũng không có bất kỳ kế hoạch định trước nào phát triển hướng tới một hình thức lý tưởng.

Nor is there any predetermined plan progressing towards an ideal form.

ted2019

Thiên văn học lý thuyết định hướng theo sự phát triển các mô hình máy tính hay mô hình phân tích để miêu tả các vật thể và hiện tượng thiên văn.

Theoretical astronomy is oriented toward the development of computer or analytical models to describe astronomical objects and phenomena.

WikiMatrix

Fuseki vẫn không có cải thiện nào đáng kể cho đến khi phong cách chơi theo định hướng gây ảnh hưởng phát triển trong thế kỷ 20.

Fuseki did not see significant improvement until the influence-oriented style of play evolved in the 20th century.

WikiMatrix

Đừng bỏ mặc lòng con trẻ phát triển không định hướng!

Do Not Leave Your Child’s Heart to Chance!

jw2019

Các nhà vật lý Hoa Kỳ Leon M. Lederman và Christopher T. Hill viết trong cuốn sách của họ Symmetry and the Beautiful Universe rằng định lý Noether “rõ ràng là một trong những định lý toán học quan trọng nhất từng được chứng minh trong định hướng sự phát triển của vật lý hiện đại, có thể sánh ngang hàng với định lý Pytago”.

American physicists Leon M. Lederman and Christopher T. Hill argue in their book Symmetry and the Beautiful Universe that Noether’s theorem is “certainly one of the most important mathematical theorems ever proved in guiding the development of modern physics, possibly on a par with the Pythagorean theorem”.

WikiMatrix