dịu dàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Anh chỉ muốn là một người đàn ông mà em xứng đáng có, tình cảm và dịu dàng
I just want to be the man that you deserve– passionate, tender
opensubtitles2
Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần.
You used to be so sweet and talk so kindly
OpenSubtitles2018. v3
You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng.
You know, I think you’d also like to know that he is a very gentle lover.
OpenSubtitles2018. v3
Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông.
Maybe there’s something very gentle under that beard of yours.
OpenSubtitles2018. v3
Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.
They could also continue to receive Jehovah’s loving and tender care.
jw2019
Nàng đặc biệt cần sự dịu dàng và âu yếm.
She has a special need for tenderness and affection.
jw2019
Đêm đó, tôi mới khám phá ra sự dịu dàng của một người đàn bà.
That night, I discovered the tenderness of a woman.
Literature
Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện.
I am speaking in a gentle, friendly voice.
OpenSubtitles2018. v3
Cô gái khiêm tốn và dịu dàng chắc chắn không thể nào thuộc Sa-tan.
Surely this humble, gentle girl is no child of Satan.
OpenSubtitles2018. v3
Đó là một tiếng nói hoàn toàn dịu dàng mà đã khuyến khích Connor đáp lại.
It was a voice of perfect mildness that encouraged Connor to respond.
LDS
Bố Atticus nói, “Ồ, con trai,” quá dịu dàng đến độ tôi thấy hết sức phấn khởi.
Atticus said, “Whoa, son,” so gently that I was greatly heartened.
Literature
Dám chắc là anh cũng sẽ rất dịu dàng và yếu đuối.
I’ll bet you’re also gentle and helpless.
OpenSubtitles2018. v3
Hơn những người bạn giống như Đấng Ky Tô mà đường lối dịu dàng
Than Christlike friends, whose gentle ways
LDS
(b) Tại sao người vợ và người chồng cần thể hiện sự dịu dàng?
(b) Why do marriage mates need to show tenderness?
jw2019
“Bà thực sự rất dịu dàng bên trong.
“She’s really very sweet underneath.
Literature
Ngài đáp lời tôi một cách dịu dàng:
He answered me tenderly:
LDS
” You seemed all brown and soft, just like a linnet. ” Em dịu dàng tựa như chim hồng tước
” You seemed all brown and soft, just like a linnet .
OpenSubtitles2018. v3
Đầy dịu dàng, các cháu hiểu mà.
Lots of tenderness, you understand.
ted2019
Ông tìm thấy sự an ủi trong lời nói dịu dàng của Chủ Tịch Thomas S.
He found comfort in President Thomas S .
LDS
(1 Sa-mu-ên 17:34, 35; Giăng 10:12, 13) Nhưng có những lúc việc bảo vệ chiên cũng đòi hỏi sự dịu dàng.
(1 Samuel 17:34, 35; John 10:12, 13) But there were times when protecting the sheep called for tenderness.
jw2019
Tim Ferrar của Recording Connection gọi nó là “một trong những bản dịu dàng nhất trong album.”
Tim Ferrar of Recording Connection called it “one of the most subdued tracks on the record.”
WikiMatrix
Sau đó, Đức Giê-hô-va dịu dàng hỏi ông: “Hỡi Ê-li, ngươi ở đây làm chi?”
Later, Jehovah quietly spoke to him, asking: “What is your business here, Elijah?”
jw2019
Tôi có tiếng tốt là một người biết điều, mềm mại và dịu dàng không?
Do I have a reputation for being reasonable, yielding, and gentle?
jw2019
Mắt anh nheo lại, lạnh lùng, đầy vẻ đe dọa —không có chút gì dịu dàng, yếu đuối.
His eyes are narrowed, hard, threatening —void of even a hint of softness that would betray weakness.
jw2019
Lòng Đa-vít nguôi đi trước lời nài xin dịu dàng của A-bi-ga-in.
David’s heart softened at Abigail’s mild entreaty.
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh