đô thị hóa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hãy bắt đầu với thách thức trên toàn cầu về quá trình đô thị hóa.

Let’s start with the global challenge of urbanization.

ted2019

Brazil bắt đầu đô thị hóa, công nghiệp hóa, và tôi biết về chính trị.

Brazil was starting to urbanize, industrialize, and I knew the politics.

ted2019

Hiện nay đô thị hóa của nó đã chiếm tới hơn 82%.

It’s now more than 82 percent .

QED

Nó làm đô thị hóa.

It urbanized.

ted2019

Sự đô thị hóa của Batu Ferringhi chỉ bắt đầu vào những năm 1970.

The urbanisation of Batu Ferringhi only began in the 1970s.

WikiMatrix

Quá trình đô thị hóa bắt đầu vào cuối những năm 1700 và bắt đầu phát triển từ đó.

The urbanization process started in the late 1700s and has been increasing since then.

ted2019

Trái đất đã vượt qua mốc đô thị hóa một nửa vài năm trước.

The planet has crossed the halfway mark a few years ago .

ted2019

9:15 – 9:35 Giới thiệu về Đánh giá Đô thị hóa ở Việt Nam

9:15 – 9:35 Presentation of Vietnam Urbanization Review

worldbank.org

Manila xếp hạng ba trong hạng mục Thành phố được đô thị hóa cao (HUC).

Manila placed third in the Highly Urbanized City (HUC) category.

WikiMatrix

Tài nguyên xã hội ở các khu ổ chuột được đô thị hóa và dày đặc.

Social capital in the slums is at its most urban and dense.

ted2019

Cùng với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa sẽ phát triển.

Along with growth came urbanization.

WikiMatrix

Đô thị hóa là động lực chính thúc đẩy giảm nghèo và các tiến bộ MDG.

Urbanization has been a major force behind poverty reduction and progress towards other MDGs.

worldbank.org

Đô thị hóa là vấn đề của mọi người, Fiona.

Gentrification is everyone’s problem, Fiona.

OpenSubtitles2018. v3

Bản báo cáo nêu sáu lĩnh vực ưu tiên trong mô hình đô thị hóa mới:

The report includes six priority areas for a new model of urbanization:

worldbank.org

Thực sự tốc độ đô thị hóa mới là vấn đề.

No, it’s the speed of urbanization that matters.

ted2019

Dù gần Munich, tỷ lệ đô thị hóa thấp.

Despite the vicinity of Munich urbanisation is low.

WikiMatrix

Mục tiêu của Rio là tới 2020 tất cả các khu ổ chuột sẽ được đô thị hóa.

Rio has the aim, by 2020, to have all its favelas completely urbanized.

QED

200 năm trước, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ chỉ mới được đô thị hóa chưa tới vài phần trăm.

Two hundred years ago, the United States was less than a few percent urbanized.

QED

Sự đô thị hóa đầu tiên của nó đã được thực hiện vào năm 1657.

Its first urbanization was carried out in 1657.

WikiMatrix

Trung Quốc trải qua đô thị hóa đáng kể trong các thập niên vừa qua.

China has urbanized significantly in recent decades.

WikiMatrix

Do đô thị hóa và nằm sát hồ, Toronto có chênh lệch nhiệt độ ngày đêm khá thấp.

Owing to urbanization and its proximity to water, Toronto has a fairly low diurnal temperature range.

WikiMatrix